Đăng ký thi IELTS tại British Council (BC)
Sau hơn 2 năm xây dựng và phát triển, TCE vinh dự trở thành đối tác chính thức của BC. Học viên đăng ký thi IELTS tại BC thông qua TCE sẽ được hỗ trợ đăng ký thi dễ dàng, thuận tiện, nhanh chóng hơn bao giờ hết!
Ưu điểm vượt trội của The Catalyst for English
Ở The Catalyst, chúng mình không làm thương mại. TCE có 3 mục tiêu chính và xuyên suốt trong quá trình phát triển:
572+ Lượt thi thử
Hỗ trợ lệ phí thi lên tới 500.000đ
Hỗ trợ đăng ký thi
Hướng dẫn thủ tục chi tiết trong quá trình đăng ký thi IELTS
48h nhận kết quả
Chọn thời điểmm thi phù hợp
Chọn hình thức thi phù hợp
Hỗ trợ tài liệu thi,...
Lịch thi IELTS trên giấy tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà nội | 6*, 13, 18, 20*, 27 | 4*, 9, 11, 18*, 25 | 1*, 8, 13*, 15*, 22* | 6, 11, 20*, 27 | 3*, 8, 10*, 17, 24* | 7, 14*, 19*, 28 | 5, 10*, 19, 26 | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* |
TP HCM | 6*, 13, 18, 20*, 27* | 4, 9*, 18, 25* | 1, 8*, 13, 22* | 6*, 11, 20, 27* | 3, 8*, 10*, 17, 24* | 7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26 | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* |
Đà Nẵng | 6*, 13, 18, 20*, 27 | 4, 9*, 18, 25* | 1, 8*, 13, 22* | 6*, 11, 20, 27* | 3, 8*, 10*, 17, 24* | 7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26 | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* |
Hải Phòng | 6*, 13, 18, 20*, 27 | 4, 9*, 18, 25* | 1, 8*, 13, 22* | 6*, 11, 20, 27* | 3, 8*, 10*, 17, 24* | 7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26 | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* |
Hạ Long | 13, 18, 20, 27* | 4, 9*, 11, 18, 25* | 1, 8*, 13, 22* | 6*, 11, 20, 27* | 3, 8*, 10*, 17, 24* | 7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26 | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* |
Đồng Nai | 6*, 20*, 27 | 4, 11, 18* | 1, 13 | 6, 20* | 3*, 17 | 7, 19* | 5, 19* | ||
Bình Dương | 9*, 23* | 4*, 25 | 8*, 22* | 27 | 24* | 28 | 26 | ||
Bình Thuận | 13 | 11 | 1 | 3* | 5 | ||||
Cần Thơ | 6*, 20*, 27 | 4*, 18*, 25 | 8*, 22* | 6, 20* | 3*, 24* | 14*, 28 | 10*, 26 | ||
Vũng Tàu | 6*, 20*, 27* | 4, 11, 25 | 8, 13, 22* | 6, 20*, 27 | 8, 17, 24* | 7, 28 | 5, 19 | ||
Buôn Ma Thuột | 27 | 18* | 8*, 13* | 27 | 17 | 14* | 19 | ||
Gia Lai | 13 | 1* | 8 | 26 | |||||
Vinh | 6*, 20, 27* | 9*, 18 | 15, 22* | 11, 27* | 3, 17, 24* | 19, 28* | 10, 26* | 7, 23, 30* | 7*, 21 |
Thanh Hóa | 13*,20*, 27* | 9*, 18*, 25* | 8*, 15*, 22* | 6*, 20 | 8*, 17*, 24* | 7, 14*, 19 | 5*, 19 | 2, 16*, 23 | 5, 14*, 21, 28 |
Thái Bình | 13, 27* | 25* | 22* | 20 | 3, 10, 17 | 14*, 28* | 19, 26* | 16*, 30* | 5, 7*, 28 |
Lào Cai | 6*, 20 | 1 | 6*, 11 | 3 | 7 | 5* | 2 | 14* | |
Thái Nguyên | 13, 18 | 11, 18 | 8*, 15 | 6*, 20 | 8*, 17*, 24* | 14*, 28* | 10, 26* | 2, 23 | 5, 21 |
Ghi chú: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic & General
Lịch thi IELTS trên máy tính tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
|
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
7 ngày/ tuần |
|
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
|
6, 27 |
4, 18 |
1, 13 |
6, 20 |
3, 17 |
7 |
5, 19 |
2, 16 |
7, 21 |
|
13 |
|
1 |
|
3 |
|
5 |
|
14 |
|
5, 12, 19, 26 |
3, 24 |
7, 21 |
5, 19 |
2, 9, 23 |
13, 27 |
25 |
15, 29 |
13, 27 |
|
6, 20, 24 |
4, 25 |
8. 22 |
6, 20 |
17, 24 |
7, 28 |
5, 19 |
2, 30 |
7, 21 |
|
13 |
|
1 |
|
8 |
|
26 |
|
14 |
|
6, 13, 18, 20, 27 |
4, 9, 11, 18, 25 |
1, 8, 13, 22 |
6, 11, 20, 27 |
3, 8, 10, 17, 24 |
7,14, 19, 28 |
5, 10, 19, 26 |
2, 7, 16, 23, 30 |
5, 7, 14, 21, 28 |
|
4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28 |
2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 30, 31 |
1, 2, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23 |
4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 25, 26, 27, 28 |
1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31 |
1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 17, 28, 29 |
3. 4, 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27, 31 |
1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30 |
1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 |
|
6, 20, 27 |
9, 18 |
15, 22 |
11, 27 |
3, 10,17 |
19, 28 |
10, 26 |
7, 23, 30 |
7, 21, 28 |
|
13, 20, 27 |
9, 18, 25 |
8, 15, 22 |
6, 20 |
8, 17, 24 |
7, 14, 19 |
5, 19 |
2, 16, 23 |
5, 14, 21, 28 |
Ghi chú: Các ngày thi trên máy tính đều có Academic & General training.
Đăng ký thi IELTS tại IDP qua The Catalyst for English
Bước 1: Đăng kí online tại trang https://ielts.idp.com/book
Lưu ý: Cần thực hiện đầy đến bước upload file CMND/Hộ chiếu đã chuẩn bị, continue hết tới bước thanh toán thì chọn “Pay OFFLINE”..
Bước 2: Điền đầy đủ các thông tin cá nhân bên dưới, nhấn đăng ký và tiến hành thanh toán
Bảng vàng thành tích tại The Catalyst for English
The Catalyst for English (TCE) tự hào khi bạn học viên đạt được mục tiêu IELTS đã đặt ra. Với phương châm giáo dục Kết nối (Connected) - Kỷ luật (Disciplined) - Hướng tới kết quả
(Result-oriented), TCE cam kết đầu ra trên từng học viên, đảm bảo chất lượng giảng dạy hiện đại - khoa học.
Phạm Ngọc Khánh - IELTS Advance 2211
Trường Đại học Ngoại Thương - Hà NộiHoàng Khánh Linh - học viên TCE
THPT Chuyên Hà Nội - AmsterdamNguyễn Tuyết Mai - IELTS Advance 2307
Vinschool The HarmonyPhạm Minh An - Học viên TCE
THPT Chuyên Nguyễn HuệPhạm Kim Ngân - Học viên TCE
THPT Việt Nam - Ba LanNguyễn Quang Tiến - IELTS Intermediate 2208
THPT Việt ĐứcNguyễn Hoàng Minh - học viên TCE
THPT Trần Nhân TôngNguyễn Hòa Tường Anh - Học viên TCE
THPT Quốc Oai - Hà NộiCâu hỏi thường gặp
Về đăng ký thi IELTS tại BC qua The Catalyst for English