Review Ielts Advantage Reading Skills và download miễn phí
Reading là kỹ năng đòi hỏi khả năng tư duy và tốc độ xử lý thông tin cao trong bài thi IELTS. Việc luyện đọc thường xuyên và hiệu quả sẽ giúp bạn cải thiện điểm số, mở rộng vốn...
Câu bị động quá khứ đơn là một cấu trúc ngữ pháp quen thuộc và thường gặp trong quá trình học tiếng Anh. Nhằm giúp bạn nắm vững cách sử dụng hiệu quả thì trong bài viết dưới đây, The Catalyst for English sẽ mang đến cái nhìn tổng quan về câu bị động ở thì quá khứ đơn, kèm công thức chi tiết và bài tập vận dụng có đáp án.
Câu bị động quá khứ đơn (Simple Past Passive) được dùng để diễn tả một hành động trong quá khứ mà chủ thể được nói đến phải chịu tác động từ người hoặc vật khác. Hành động này đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Hiểu một cách đơn giản, đây là sự kết hợp giữa thì quá khứ đơn và cấu trúc bị động, vừa thể hiện rằng thời gian thực hiện hành động đã qua, vừa nhấn mạnh đối tượng chịu hành động thay vì người thực hiện.
Theo chia sẻ của chị Thảo, giáo viên lớp IELTS Advanced tại The Catalyst for English, để dùng đúng câu bị động ở quá khứ đơn, người học trước hết cần nắm vững cấu trúc cơ bản của dạng câu này:
Dạng | Chủ động | Bị động |
Khẳng định | S + V2/ed + O | S + was/were + V3/ed + (by O) |
Phủ định | S + did not + Vnguyên mẫu + O | S + was/were + not + V3/ed + (by O) |
Nghi vấn
(Yes/No) |
Did + S + Vnguyên mẫu + O | Was/Were + S + V3/ed + (by O)? |
Nghi vấn
(Wh) |
Wh + did + S + Vnguyên mẫu +O? | Wh + was/were + S + V3
/ed + (by O)? |
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể bị động.
Đáp án
11.This letter was written for her friend.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. The house ___________ in 1990. | |||
A. builds | B. was built | C. has built | D. is built |
2. The homework ___________ by the students yesterday. | |||
A. was finished | B. is finished | C. finished | D. has been finished |
3. This song ___________ by John last year. | |||
A. was written | B. wrote | C. writes | D. is written |
4. The bridge ___________ during the war. | |||
A. destroyed | B. was destroyed | C. has destroyed | D. is destroying |
5. That movie ___________ in many countries in 2005. | |||
A. was shown | B. shown | C. shows | D. is showing |
6. The letter ___________ to the wrong address yesterday. | |||
A. sent | B. was sent | C. has sent | D. is sent |
7. The new restaurant ___________ two months ago. | |||
A. opened | B. was opened | C. has opened | D. is opening |
8. The thief ___________ by the police last night. | |||
A. caught | B. catches | C. was caught | D. has caught |
9. All the cakes ___________ by my mother yesterday afternoon. | |||
A. made | B. are made | C. was made | D. were made |
10. The concert ___________ because of the heavy rain. | |||
A. was cancelled | B. cancelled | C. is cancelled | D. cancels |
11. The car ___________ after the accident. | |||
A. repaired | B. was repaired | C. repairs | D. has repaired |
12. Those pictures ___________ by Picasso in the 19th century. | |||
A. painted | B. were painted | C. have painted | D. are painting |
13. The meeting ___________ at 9 a.m. yesterday. | |||
A. started | B. was started | C. has started | D. is started |
14. The news ___________ on TV last night. | |||
A. broadcast | B. was broadcast | C. broadcasts | D. has broadcast |
15. The trees ___________ by the strong wind last week. | |||
A. were blown down | B. are blown down | C. have blown down | D. blew down |
16. The invitation cards ___________ yesterday morning. | |||
A. sent | B. are sent | C. were sent | D. has sent |
17. The castle ___________ in the 15th century. | |||
A. was built | B. built | C. builds | D. is built |
18. The children ___________ to school by bus yesterday. | |||
A. took | B. were taken | C. have taken | D. take |
19. The problem ___________ easily by the engineer. | |||
A. solved | B. was solved | C. is solved | D. has solved |
20. That story ___________ in the newspaper last week. | |||
A. was published | B. published | C. has published | D. is publishing |
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | A | B | A | B | B | C | D | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | B | B | B | A | C | A | B | B | A |
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn củng cố kiến thức về câu bị động quá khứ đơn – một chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Việc thường xuyên luyện tập sẽ giúp bạn ghi nhớ cấu trúc nhanh hơn và áp dụng linh hoạt trong giao tiếp cũng như viết học thuật. Đừng quên theo dõi chuyên mục Ngữ pháp tiếng Anh của The Catalyst for English để cập nhật thêm nhiều bài học, mẹo ghi nhớ và bài tập thực hành hữu ích mỗi ngày nhé!