Phân biệt A Number Of và The Number Of chỉ trong 10 phút
Trong tiếng Anh, việc sử dụng chính xác các cụm từ có thể ảnh hưởng lớn đến sự hiểu biết và giao tiếp hiệu quả. Hai cụm từ A Number Of và The Number Of thường gây nhầm lẫn cho nhiều...
Bạn đang muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình, đặc biệt là về chủ đề rau củ quả? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh về rau củ quả đầy đủ và chi tiết, từ các loại rau xanh quen thuộc đến các loại củ, nấm, hạt, đậu và trái cây. Với bảng tổng hợp rõ ràng, kèm theo phiên âm và ví dụ, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và vận dụng vào giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng thecatalyst.edu.vn khám phá ngay nhé!
Để giúp bạn học tốt hơn, TCE đã tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Anh về rau củ quả ngay dưới đây. Tham khảo ngay nhé!
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
Lettuce (noun) | /ˈlɛtɪs/ | Xà lách |
Spinach (noun) | /ˈspɪnɪtʃ/ | Cải bó xôi |
Coriander (noun) | /kɔːˈriændər/ | Rau mùi |
Mint (noun) | /mɪnt/ | Bạc hà |
Basil (noun) | /ˈbeɪzəl/ | Húng quế |
Cabbage (noun) | /ˈkæbɪdʒ/ | Bắp cải |
Cauliflower (noun) | /ˈkɒlɪflaʊər/ | Súp lơ |
Celery (noun) | /ˈsɛləri/ | Cần tây |
Asparagus (noun) | /əˈspærəgəs/ | Măng tây |
Water morning glory (noun) | /ˈwɔːtər ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːri/ | Rau muống |
Amaranth (noun) | /ˈæmərænθ/ | Rau dền |
Vietnamese coriander (noun) | /ˌvjetnəˈmiːz kɒriˈændə(r)/ | Ngò (rau răm) |
Mustard greens (noun) | /ˈmʌstəd griːnz/ | Cải bẹ xanh |
Watercress (noun) | /ˈwɔːtərkrɛs/ | Rau cải xoong |
Fish mint (noun) | /fɪʃ mɪnt/ | Rau diếp cá |
Perilla (noun) | /pəˈrɪlə/ | Tía tô |
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
Carrot (noun) | /ˈkærət/ | Cà rốt |
Potato (noun) | /pəˈteɪtoʊ/ | Khoai tây |
Sweet potato (noun) | /ˌswiːt pəˈteɪtoʊ/ | Khoai lang |
Taro (noun) | /ˈtɑːroʊ/ | Khoai môn |
Onion (noun) | /ˈʌnjən/ | Hành tây |
Garlic (noun) | /ˈɡɑːrlɪk/ | Tỏi |
Ginger (noun) | /ˈdʒɪndʒər/ | Gừng |
Turmeric (noun) | /ˈtɜːmərɪk/ | Nghệ |
Radish (noun) | /ˈrædɪʃ/ | Củ cải |
White radish (noun) | /waɪt ˈrædɪʃ/ | Củ cải trắng |
Kohlrabi (noun) | /kəʊlˈrɑːbi/ | Củ su hào |
Yam (noun) | /jæm/ | Khoai sọ |
Lotus root (noun) | /ˈloʊtəs ruːt/ | Củ sen |
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
Mushroom (noun) | /ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm (chung) |
Straw mushroom (noun) | /strɔː ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm rơm |
Shiitake mushroom (noun) | /ʃiːˈtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm hương |
Wood ear mushroom (noun) | /wʊd ɪər ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm tai mèo |
Enoki mushroom (noun) | /eɪˈnoʊ.ki ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm kim châm |
Oyster mushroom (noun) | /ˈɔɪ.stər ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm sò |
Button mushroom (noun) | /ˈbʌt.n ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm mỡ |
Portobello mushroom (noun) | /ˌpɔːr.təˈbel.oʊ ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm Portobello (loại nấm mỡ lớn) |
King oyster mushroom (noun) | /kɪŋ ˈɔɪ.stər ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm đùi gà |
Chanterelle mushroom (noun) | /ˈʃænt.ə.rɛl ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm tràm (loại nấm rừng) |
Morel mushroom (noun) | /mɔːˈrɛl ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm đùi gà rừng (loại nấm rừng) |
Truffle mushroom (noun) | /ˈtrʌf.əl ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm truffle (loại nấm quý hiếm) |
Lingzhi mushroom (noun) | /ˈlɪŋ.ʒiː ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm linh chi |
Cordyceps mushroom (noun) | /kɔːrˈdɪ.sɛps ˈmʌʃ.ruːm/ | Nấm đông trùng hạ thảo |
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
Soybean (noun) | /sɔɪ biːn/ | Đậu nành |
Mung bean (noun) | /mʌŋ biːn/ | Đậu xanh |
Peanut (noun) | /ˈpiːnʌt/ | Đậu phộng |
Black eyed pea (noun) | /blæk aɪd piː/ | Đậu đen |
Adzuki bean (noun) | /əˈdzuːki biːn/ | Đậu đỏ |
Chickpea (noun) | /ˈtʃɪkpiː/ | Hạt đậu gà |
Lentil (noun) | /ˈlɛntl/ | Ðậu lăng |
Sesame seed (noun) | /ˈsɛsəmi siːd/ | Hạt mè |
Sunflower seed (noun) | /ˈsʌnˌflaʊər siːd/ | Hạt hướng dương |
Pumpkin seed (noun) | /ˈpʌmpkɪn siːd/ | Hạt bí ngô |
Flaxseed (noun) | /ˈflæks siːd/ | Hạt lanh |
Chia seed (noun) | /ˈtʃiːə siːd/ | Hạt chia |
Cashew (noun) | /ˈkæʃuː/ | Hạt điều |
Almond (noun) | /ˈɑːmənd/ | Hạt hạnh nhân |
Hazelnut (noun) | /ˈheɪzlnʌt/ | Hạt phỉ |
Chestnut (noun) | /ˈtʃesnʌt/ | Hạt dẻ |
Macadamia (noun) | /ˌmækəˈdeɪmiə/ | Hạt mắc ca |
Pecan (noun) | /pɪˈkɑːn/ | Hạt hồ đào |
Pine nut (noun) | /paɪn nʌt/ | Hạt thông |
Từ vựng (Loại từ) | Phiên âm | Nghĩa |
Avocado (noun) | /ˌævəˈkɑːdəʊ/ | Bơ |
Apple (noun) | /ˈæpl/ | Táo |
Orange (noun) | /ˈɒrɪndʒ/ | Cam |
Banana (noun) | /bəˈnænə/ | Chuối |
Grape (noun) | /ɡreɪp/ | Nho |
Grapefruit (noun) | /ˈɡreɪpˌfruːt/ | Bưởi |
Starfruit (noun) | /ˈstɑːrˌfruːt/ | Khế |
Mango (noun) | /ˈmæŋɡoʊ/ | Xoài |
Lime (noun) | /laɪm/ | Chanh |
Lemon (noun) | /ˈlemən/ | Chanh vàng |
Apricot (noun) | /ˈeɪ.prɪ.kɒt/ | Quả mơ |
Pomelo (noun) | /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/ | Bưởi |
Pineapple (noun) | /ˈpaɪnˌæp.əl/ | Dứa |
Ambarella (noun) | /ʌmˈbrel.ə/ | Cóc |
Tamarind (noun) | /ˈtæm.ər.ɪnd/ | Me |
Dragon fruit (noun) | /ˈdræɡən fruːt/ | Thanh long |
Jackfruit (noun) | /ˈdʒæk.fruːt/ | Mít |
Durian (noun) | /ˈdʊəri.ən/ | Sầu riêng |
Papaya (noun) | /pəˈpaɪ.ə/ | Đu đủ |
Guava (noun) | /ˈɡwɑː.və/ | Ổi |
Mangosteen (noun) | /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/ | Măng cụt |
Lychee (noun) | /ˈlaɪ.tʃiː/ | Vải |
Dưới đây là một số cụm từ, thành ngữ liên quan đế chủ đề rau củ quả tiếng Anh mà giáo viên The Catalyst for English đã sưu tầm được:
Cụm từ/ Idiom | Nghĩa | Ví dụ tiếng Anh |
A hard nut to crack | Một vấn đề khó giải quyết, một người khó hiểu | He’s a hard nut to crack. I can’t figure him out. |
In your salad days | Thời thanh xuân | In my salad days, I used to stay up all night partying. |
Couch potato | Người lười biếng, thích ngồi xem TV | Don’t be a couch potato! Get up and exercise. |
Like two peas in a pod | Giống nhau như hai giọt nước | They’re like two peas in a pod. I can’t tell them apart. |
As cool as a cucumber | Điềm tĩnh, bình tĩnh | She was as cool as a cucumber during the interview. |
Carrot-top | Người tóc đỏ | He’s got a carrot-top and freckles. |
Go beet red | Mặt đỏ bừng vì xấu hổ | I went beet red when she asked me that question. |
Full of beans | Tràn đầy năng lượng, nhiệt tình | She’s always full of beans in the morning. |
An apple a day keeps the doctor away | Táo mỗi ngày, bác sĩ chạy xa (ăn táo tốt cho sức khỏe) | My mom always told me, “An apple a day keeps the doctor away.” |
Compare apples and oranges | So sánh hai thứ không cùng loại | You can’t compare apples and oranges. They’re completely different. |
An apple of one’s eye | Người con cưng, người được yêu quý nhất | Her little brother is the apple of her eye. |
Go bananas | Phát điên | He went bananas when he heard the news. |
To cherry-pick | Chọn lọc kỹ lưỡng | She cherry-picked the best apples from the basket. |
Sau khi có được danh sách từ vựng tiếng Anh về rau củ quá, thí sinh nên thực hành bằng việc đặt câu hỏi và trả lời để có thể ghi nhớ kiến thức nhanh nhất. Lưu ngay một số mẫu câu dưới đây để luyện tập tại nhà:
Câu hỏi | Câu trả lời |
Về sở thích và thói quen: | |
|
|
|
|
|
|
Về thông tin về rau củ: | |
|
|
|
|
|
|
Về mua sắm rau củ: | |
|
|
|
|
|
|
Về nấu ăn và chế biến: | |
|
|
|
|
|
|
Học từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn trong cuộc sống hàng ngày mà còn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Dưới đây là một số phương pháp học hiệu quả mà bạn có thể áp dụng ngay tại nhà:
Để ghi nhớ từ vựng một cách lâu dài, bạn hãy chia nhỏ các loại rau củ quả thành từng nhóm nhỏ. Sau đó, tìm kiếm hình ảnh minh họa cho từng loại để liên tưởng trực quan. Bạn có thể tự vẽ hoặc tìm ảnh trên mạng và dán vào vở. Việc kết hợp hình ảnh với từ vựng sẽ giúp não bộ bạn ghi nhớ thông tin tốt hơn.
Ngoài các bảng từ vựng tiếng Anh về rau củ quả mà TCE đã liệt kê ở trên, các bạn có thể thêm các cột như “Từ đồng nghĩa”, “Từ trái nghĩa”, “Cụm từ thường đi kèm” để hiểu sâu hơn về từ vựng. Dựa trên bảng từ vựng đó, học viên hãy tự tạo các câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức của mình nhé.
Để cải thiện cả kỹ năng nghe và nói, hãy tìm các bài hát, video hoặc podcast có liên quan đến rau củ quả. Bạn có thể nghe đi nghe lại nhiều lần để làm quen với cách phát âm và ngữ điệu. Sau đó, hãy thử tự mình nói theo hoặc tạo các câu đơn giản sử dụng từ vựng mới học.
Hiện nay có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh miễn phí hoặc trả phí trên điện thoại và máy tính bảng. Bạn có thể tìm những ứng dụng có chuyên mục về từ vựng, đặc biệt là từ vựng về rau củ quả. Tham khảo một số app học từ vựng tiếng Anh về rau củ quả:
Với hơn 100 từ vựng tiếng Anh về rau củ quả, The Catalyst for English hy vọng bạn đã có đủ hành trang để tự tin chinh phục các kỳ thi Tiếng Anh và IELTS. Hãy thử áp dụng những từ vựng này vào cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn nhé! Ngoài ra, đừng quên khám phá thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị khác cùng TCE. Chúc bạn học tập hiệu quả!