Tổng hợp hơn 100 từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh thông dụng

  • Tác giả: Tạ Phương Thảo
  • 27/07/2025
các sở thích bằng tiếng Anh

Sở thích là một chủ đề không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày của chúng ta, giúp bạn kết nối với người khác và thể hiện cá tính. Đây cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong phần thi IELTS Speaking và đôi khi là Writing. Trong bài viết này, The Catalyst for English sẽ chia sẻ hơn 100 từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh phổ biến, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên và hiệu quả.

📝 Main Points

  • Tổng hợp 100+ từ vựng về sở thích theo 6 nhóm chính:
    • Thể thao & Vận động (Football, swimming, hiking,…)

    • Sáng tạo & Nghệ thuật (Painting, photography, knitting,…)

    • Học tập & Sách (Read novels, learn new languages,…)

    • Du lịch & Khám phá (Go sightseeing, travel solo,…)

    • Ẩm thực (Cooking, baking, food touring,…)

    • Giải trí (Watching TV shows, playing board games,…)

  • Các cụm từ & thành ngữ thông dụng: Gồm các thành ngữ giúp diễn đạt tự nhiên hơn như kick back and relax, be hooked on, blow off some steam.

  • Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Hobbies: Cung cấp 5 câu hỏi và câu trả lời mẫu chi tiết, kèm danh sách từ vựng ứng dụng.

  • Phương pháp học từ vựng hiệu quả: Hướng dẫn 3 cách học thông minh: thực hành Nghe – Nói, sử dụng Sơ đồ tư duy (Mindmap), và tham gia khóa học để có lộ trình bài bản.

I. Tổng hợp từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh

Từ vựng về các sở thích tiếng Anh rất đa dạng, từ các sở thích, từ thể thao đến nghệ thuật, …Sau đây, hãy cùng TCE tìm hiểu phần tổng hợp từ vựng phía dưới để nâng cao vốn từ và áp dụng chúng vào trong đời sống hằng ngày cũng như bài thi IELTS nhé!

1. Từ vựng về các sở thích thể thao và vận động

Từ vựng về các sở thích thể thao và vận động

Từ vựng về các sở thích thể thao và vận động

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Football (soccer) /ˈfʊtˌbɔːl/ bóng đá 
Basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ bóng rổ 
Tennis /ˈtɛnɪs/ quần vợt 
Badminton /ˈbædmɪntən/ cầu lông 
Swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội 
Running /ˈrʌnɪŋ/ chạy bộ 
Cycling /ˈsaɪklɪŋ/ đạp xe 
Hiking /ˈhaɪkɪŋ/ leo núi 
Gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ thể dục dụng cụ 
Yoga /ˈjoʊɡə/ yoga 
Pilates /pɪˈlɑːtiːz/ pilates 
Weightlifting /ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ cử tạ 
Surfing /ˈsɜːfɪŋ/ lướt sóng 
Skiing /ˈskiːɪŋ/ trượt tuyết 
Skateboarding /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ trượt ván 
Boxing /ˈbɒksɪŋ/ quyền anh 
Golf /ɡɒlf/ golf 
Archery /ˈɑːtʃəri/ bắn cung 
Rugby /ˈrʌɡbi/ bóng bầu dục 
Volleyball /ˈvɒlɪbɔːl/ bóng chuyền 
Table tennis /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/ bóng bàn 
Martial arts /ˈmɑːʃəl ɑːrts/ võ thuật 
Rock climbing /rɒk ˈklaɪmɪŋ/ leo vách đá 
Skating /ˈskeɪtɪŋ/ trượt băng 
Snowboarding /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ trượt ván tuyết 
Fencing /ˈfɛnsɪŋ/ đấu kiếm 
Cricket /ˈkrɪkɪt/ cricket 
Baseball /ˈbeɪsˌbɔːl/ bóng chày 
Softball /ˈsɒftˌbɔːl/ bóng mềm 
Kayaking /ˈkaɪækɪŋ/ chèo thuyền kayak 
Canoeing /kəˈnuːɪŋ/ chèo thuyền 
Handball /ˈhændbɔːl/ bóng ném 
Bowling /ˈbəʊlɪŋ/ bóng chuyền  
Horseback riding /ˈhɔːsbæk ˈraɪdɪŋ/ cưỡi ngựa 
Parkour /ˈpɑːkɔːr/ vượt chướng ngại vật 
Crossfit /ˈkrɒsˌfɪt/ tập thể dục đa năng 
Dancing /ˈdɑːnsɪŋ/ nhảy, khiêu vũ

2. Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh liên quan tới sáng tạo

Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh liên quan tới sáng tạo

Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh liên quan tới sáng tạo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Painting /ˈpeɪntɪŋ/ vẽ tranh
Drawing /ˈdrɔːɪŋ/ vẽ
Sculpting /ˈskʌlptɪŋ/ điêu khắc
Photography /fəˈtɒɡrəfi/ nhiếp ảnh
Filmmaking /ˈfɪlmˌmeɪkɪŋ/ làm phim
Writing /ˈraɪtɪŋ/ viết
Poetry /ˈpəʊɪtri/ thơ
Crafting /ˈkrɑːftɪŋ/ làm thủ công
Knitting /ˈnɪtɪŋ/ đan len
Crocheting /krəʊˈʃeɪɪŋ/ móc len
Calligraphy /kəˈlɪɡrəfi/ thư pháp
Origami /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ gấp giấy
Sewing /ˈsəʊɪŋ/ may vá
Woodworking /ˈwʊdwɜːkɪŋ/ làm đồ gỗ
Pottery /ˈpɒtəri/ làm gốm
Graphic design /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪn/ thiết kế đồ họa
Animation /ˌænɪˈmeɪʃən/ hoạt hình
Journaling /ˈdʒɜːnəlɪŋ/ viết nhật ký
Scrapbooking /ˈskræpbʊkɪŋ/ làm album kỷ niệm
Music composition /ˈmjuːzɪk ˌkɒmpəˈzɪʃən/ sáng tác nhạc
Playing an instrument /ˈpleɪɪŋ æn ˈɪnstrʊmənt/ chơi nhạc cụ
Singing /ˈsɪŋɪŋ/ hát
Fashion design /ˈfæʃən dɪˈzaɪn/ thiết kế thời trang
Makeup artistry /ˈmeɪkʌp ˈɑːtɪstri/ trang điểm
Tattooing /təˈtuːɪŋ/ xăm hình
Videography /ˌvɪdɪˈɒɡrəfi/ quay phim
Blogging /ˈblɒɡɪŋ/ viết blog
Podcasts /ˈpɒdkɑːsts/ làm podcast
Theater arts /ˈθɪətər ɑːrts/ nghệ thuật sân khấu

3. Từ vựng về các sở thích liên quan tới học tập và sách

Từ vựng về các sở thích liên quan tới học tập và sách

Từ vựng về các sở thích liên quan tới học tập và sách

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Read novels /riːd ˈnɒvəlz/ đọc tiểu thuyết
Collect books /kəˈlɛkt bʊks/ sưu tập sách
Join a book club /ʤɔɪn ə bʊk klʌb/ tham gia câu lạc bộ sách
Visit libraries /ˈvɪzɪt ˈlaɪbrɛriz/ thăm thư viện
Explore new genres /ɪksˈplɔːr njuː ˈʤɒnərz/ khám phá thể loại mới
Attend book fairs /əˈtɛnd bʊk feəz/ tham gia hội chợ sách
Listen to audiobooks /ˈlɪsən tuː ˈɔːdiəʊbʊks/ nghe sách nói
Write book reviews /raɪt bʊk rɪˈvjuːz/ viết đánh giá sách
Learn new languages /lɜːn njuː ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ học ngôn ngữ mới
Study history /ˈstʌdi ˈhɪstəri/ nghiên cứu lịch sử

4. Từ vựng tiếng Anh về các sở thích du lịch và khám phá

Từ vựng tiếng Anh về các sở thích du lịch và khám phá

Từ vựng tiếng Anh về các sở thích du lịch và khám phá

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Go sightseeing /ɡoʊ ˈsaɪtˌsiɪŋ/ đi tham quan
Go on an adventure /ɡoʊ ɒn ən ædˈvɛntʃər/ đi mạo hiểm
Visit landmarks /ˈvɪzɪt ˈlændmɑːrks/ thăm các địa danh
Go hiking /ɡoʊ ˈhaɪkɪŋ/ đi bộ đường dài
Go camping /ɡoʊ ˈkæmpɪŋ/ đi cắm trại
Book a tour /bʊk ə tʊər/ đặt tour
Go on a cruise /ɡoʊ ɒn ə kruːz/ đi du thuyền
Wander around /ˈwændər əˈraʊnd/ đi lang thang, dạo quanh
Go to foreign countries /ɡoʊ tə ˈfɔːrɪn ˈkʌntriz/ đi đến các quốc gia nước ngoài
Take a guided tour /teɪk ə ˈɡaɪdəd tʊər/ tham gia tour có hướng dẫn viên
Explore the outdoors /ɪksˈplɔːr ðə ˈaʊtdɔːrz/ khám phá thiên nhiên ngoài trời
Go on an excursion /ɡoʊ ɒn æn ɪksˈkɜːrʒən/ đi tham quan ngắn hạn
Visit a museum /ˈvɪzɪt ə mjuːˈziəm/ thăm bảo tàng
Travel solo /ˈtrævəl ˈsoʊloʊ/ du lịch một mình
Join a cultural exchange /dʒɔɪn ə ˈkʌltʃərəl ɪksˈʧeɪndʒ/ tham gia chương trình giao lưu văn hóa
Go on a road trip /ɡoʊ ɒn ə roʊd trɪp/ đi du lịch bằng xe ô tô

5. Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh liên quan tới ẩm thực

Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh liên quan tới ẩm thực

Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh liên quan tới ẩm thực

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Cooking /ˈkʊkɪŋ/ Nấu ăn
Baking /ˈbeɪkɪŋ/ Làm bánh
Eating out /ˈiːtɪŋ aʊt/ Ăn ngoài (tại nhà hàng)
Tasting new dishes /ˈteɪstɪŋ nuː dɪʃɪz/ Thử các món ăn mới
Trying new recipes /ˈtraɪɪŋ nuː ˈrɛsɪpiːz/ Thử công thức nấu ăn mới
Mixology /mɪkˈsɒlədʒi/ Pha chế đồ uống
Food touring /fuːd ˈtʊərɪŋ/ Du lịch ẩm thực
Food photography /fuːd fəˈtɒɡrəfi/ Chụp ảnh ẩm thực
Exploring local cuisines /ɪksˈplɔːrɪŋ ˈləʊkəl kwɪˈziːnz/ Khám phá ẩm thực địa phương
Trying street food /ˈtraɪɪŋ striːt fuːd/ Thử món ăn đường phố
Attending food festivals /əˈtɛndɪŋ fuːd ˈfɛstəvəlz/ Tham gia lễ hội ẩm thực
Visiting food markets /ˈvɪzɪtɪŋ fuːd ˈmɑːrkɪts/ Thăm các chợ ẩm thực

6. Từ vựng về các sở thích liên quan tới việc giải trí

Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh về ẩm thực

Từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh về ẩm thực

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Watching TV shows /ˈwɒtʃɪŋ ˈtiːvi ʃoʊz/ Xem chương trình truyền hình
Going to the cinema /ˈɡəʊɪŋ tə ðə ˈsɪnəmə/ Đi xem phim tại rạp
Visiting theme parks /ˈvɪzɪtɪŋ θiːm pɑːks/ Thăm các công viên giải trí theo chủ đề
Karaoke singing /ˌkærəʊˈiːkɪ ˈsɪŋɪŋ/ Hát karaoke
Watching live sports events /ˈwɒtʃɪŋ laɪv spɔːts ɪˈvɛnts/ Xem các sự kiện thể thao trực tiếp
Going to comedy shows /ˈɡəʊɪŋ tə ˈkɒmədi ʃoʊz/ Đi xem chương trình hài kịch
Reading comics /ˈriːdɪŋ ˈkɒmɪks/ Đọc truyện tranh
Binge-watching TV series /bɪndʒ ˈwɒtʃɪŋ ˈtiːvi ˈsɪəriz/ Cày các tập phim truyền hình
Going to concerts /ˈɡəʊɪŋ tə ˈkɒnsəts/ Đi xem hòa nhạc
Attending art galleries /əˈtɛndɪŋ ɑːt ˈɡæləriːz/ Tham quan triển lãm nghệ thuật
Reading magazines /ˈriːdɪŋ ˈmæɡəziːnz/ Đọc tạp chí
Going to festivals /ˈɡəʊɪŋ tə ˈfɛstɪvəlz/ Đi lễ hội
Watching animated movies /ˈwɒtʃɪŋ ˈænɪmeɪtɪd ˈmuːviz/ Xem phim hoạt hình
Playing board games /ˈpleɪɪŋ bɔːd ɡeɪmz/ Chơi trò chơi board game

II. Các cụm từ, thành ngữ thông dụng liên quan tới các sở thích bằng tiếng Anh

Các cụm từ, thành ngữ thông dụng liên quan tới các sở thích bằng tiếng Anh

Các cụm từ, thành ngữ thông dụng liên quan tới các sở thích bằng tiếng Anh

Trong quá trình học, việc sử dụng cụm từ và thành ngữ song song với các từ vựng về các sở thích trong tiếng Anh không chỉ giúp bạn diễn đạt tự nhiên hơn mà còn làm phong phú vốn từ vựng và gây ấn tượng mạnh trong giao tiếp, hay kể cả là giám khảo IELTS Speaking của bạn. Sau đây, hãy cùng khám phá những cụm từ phổ biến mà TCE đã tổng hợp để đưa sở thích của bạn vào phần nói một cách thú vị nhất nhé!

Cụm từ/Thành ngữ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Kick back and relax Thư giãn, nghỉ ngơi After a long day of work, I like to kick back and relax with a good book. (Sau một ngày làm việc dài, tôi thích thư giãn với một cuốn sách hay.)
Take up a hobby Bắt đầu một sở thích She decided to take up painting to relax after work. (Cô ấy quyết định bắt đầu sở thích vẽ tranh để thư giãn sau giờ làm việc.)
Have a blast Vui vẻ, có khoảng thời gian tuyệt vời We had a blast at the concert last night! (Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời tại buổi hòa nhạc tối qua!)
Be hooked on something Mê mệt, nghiện một thứ gì đó He‘s totally hooked on video games and plays for hours every day. (Anh ấy hoàn toàn mê mẩn các trò chơi điện tử và chơi hàng giờ mỗi ngày.)
Live for something Sống vì cái gì, đam mê cái gì She lives for playing the piano. (Cô ấy sống vì việc chơi đàn piano.)
Get into something Quan tâm, bắt đầu thích một cái gì đó I didn’t get into hiking until I moved to the mountains. (Tôi không quan tâm đến việc đi bộ đường dài cho đến khi tôi chuyển đến vùng núi.)
In your element Ở trong môi trường mình yêu thích, cảm thấy thoải mái He’s in his element when he’s cooking in the kitchen. (Anh ấy cảm thấy thoải mái nhất khi nấu ăn trong bếp.)
Blow off some steam Giải tỏa căng thẳng, xả stress I go for a run to blow off some steam after a stressful day. (Tôi đi chạy bộ để giải tỏa căng thẳng sau một ngày làm việc mệt mỏi.)
A change of pace Thay đổi nhịp độ, làm mới cuộc sống A weekend in the countryside is a nice change of pace from the busy city life. (Một cuối tuần ở vùng quê là một sự thay đổi nhịp độ thú vị so với cuộc sống bận rộn ở thành phố.)
Hit the gym Đi đến phòng tập thể dục I try to hit the gym at least three times a week. (Tôi cố gắng đến phòng tập thể dục ít nhất ba lần một tuần.)
Take a breather Nghỉ ngơi, thư giãn I’ve been working nonstop, I need to take a breather. (Tôi đã làm việc liên tục, tôi cần nghỉ ngơi một chút.)
Get a kick out of something Thích thú, vui vẻ khi làm gì I really get a kick out of playing board games with my family. (Tôi thực sự thích thú khi chơi các trò chơi bàn cờ cùng gia đình.)
Have a passion for Đam mê một cái gì đó She has a passion for photography and spends her weekends capturing beautiful landscapes. (Cô ấy đam mê nhiếp ảnh và dành cuối tuần để chụp những cảnh đẹp.)

III. Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về các sở thích bằng tiếng Anh

Hobbies – Sở thích luôn là một trong những chủ đề được xuất hiện thường xuyên trong các phần thi IELTS Speaking, đặc biệt là Part 1. Vì vậy, việc tận dụng hobbies vocabulary vào trong phần nói của mình đôi lúc khá khó khăn. Dưới đây, The Catalyst for English đã tổng hợp một số câu trả lời mẫu cho phần thi IELTS Speaking để các bạn tham khảo và tự phát triển phần trả lời của mình:

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về các sở thích bằng tiếng Anh

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về các sở thích bằng tiếng Anh

1. What do you like to do in your free time?

In my free time, I enjoy cooking, especially trying new recipes from different cuisines. It is both relaxing and rewarding because I get to experiment with flavors and share the dishes with my family. Recently, I have been exploring Italian recipes like pasta and risotto.

Từ vựng:

  • cooking: nấu ăn
  • trying new recipes: thử các công thức nấu ăn mới
  • cuisines: các nền ẩm thực
  • relaxing and rewarding: thư giãn và bổ ích
  • get to experiment with flavors: trải nghiệm hương vị
  • exploring Italian recipes: khám phá các công thức nấu ăn của Ý

2. Do you think hobbies are important?

Yes, I believe hobbies are crucial because they give us a chance to relax and recharge. They also allow us to express our creativity and develop skills outside of work or study. For example, painting has helped me improve my patience and attention to detail.

Từ vựng:

  • give sb a chance to: cho ai đó cơ hội để làm gì
  • relax and recharge: thư giãn và nạp lại năng lượng
  • express sb’s creativity: thể hiện sự sáng tạo
  • develop skills outside of work or study: phát triển các kỹ năng khác ngoài kỹ năng công việc và học tập
  • painting: vẽ tranh
  • patience and attention to detail: sự kiên nhẫn và lưu tâm đến chi tiết

3. Have your hobbies changed over the years?

Definitely. When I was a kid, I loved collecting books. Now, I am more into outdoor activities like hiking or gardening. I feel these hobbies are more fulfilling because they keep me active and connected to nature.

Từ vựng:

  • collecting books: sưu tầm sách
  • be into sth: thích làm gì
  • outdoor activities: các hoạt động ngoài trời
  • hiking: đi bộ đường dài
  • gardening: làm vườn
  • fulfilling: làm thỏa mãn
  • keep sb + adj: giữ cho ai đó thế nào
  • active and connected to nature: năng động và kết nối với thiên nhiên

4. Is it important to have hobbies that are different from your work?

Yes, I think so. Engaging in hobbies that differ from our job allows us to disconnect and avoid burnout. For instance, since I work with computers all day, I enjoy spending my free time outdoors, where I can kick back and relax.

Từ vựng: 

  • disconnect and avoid burnout: ngắt kết nối và tránh kiệt sức
  • spending my free time outdoors: dành thời gian rảnh rỗi ngoài trời
  • kick back and relax: nghỉ ngơi thư giãn

5. Do you prefer hobbies you can do alone or with other people?

I prefer a mix of both. Hobbies like reading or journaling are perfect for quiet moments when I need to be alone. On the other hand, activities like playing board games or joining a sports club are great for socializing and having fun with friends.

Từ vựng: 

  • a mix of both: sự kết hợp của cả hai
  • reading: đọc sách
  • journaling: viết nhật ký
  • playing board games: chơi các trò chơi board game
  • joining a sports club: tham gia câu lạc bộ thể thao
  • socializing: giao lưu, kết nối xã hội
  • having fun with friends: vui vẻ cùng bạn bè

Đọc qua các câu trả lời mẫu trên, bạn thấy chúng thật trôi chảy và tự nhiên, phải không? Nhưng vấn đề lớn nhất của hầu hết người học IELTS lại nằm ở khoảng cách giữa VIỆC BIẾT từ vựng và VIỆC DÙNG ĐƯỢC chúng một cách tự tin dưới áp lực.

Có phải bạn đang lo lắng rằng:

  • Dù đã học thuộc “be hooked on” hay “blow off some steam”, nhưng khi giám khảo hỏi, bạn vẫn lúng túng và quay về với “I like…”?

  • Bạn có thể nói về sở thích của mình, nhưng câu trả lời lại đơn điệu, thiếu chiều sâu và không thể hiện được vốn từ phong phú?

  • Bạn không chắc chắn câu trả lời của mình đã đủ tốt để ghi điểm cao hay chưa và không có ai đưa ra nhận xét chính xác?

Đừng để kiến thức chỉ nằm trên giấy. Cách duy nhất để biến từ vựng thành phản xạ và điểm số là thông qua cọ xát thực tế và có người hướng dẫn.

Kiểm tra năng lực thực chiến: Bạn có thực sự sẵn sàng cho phòng thi? Hãy khám phá trình độ hiện tại của mình qua bài thi thử IELTS 4 kỹ năng chuẩn format thi thật tại The Catalyst for English. Đây là cách nhanh nhất để biết điểm mạnh, điểm yếu và làm quen với áp lực thời gian.

Biến mọi câu trả lời thành “bài mẫu”: Nếu bạn muốn có một lộ trình bài bản để biến vốn từ vựng thành phản xạ nói tự nhiên và chiến lược trả lời thông minh, hãy tham khảo ngay các khóa học IELTS tại TCE. Các chuyên gia 8.0+ sẽ trực tiếp sửa lỗi, giúp bạn xây dựng câu trả lời đắt giá và tự tin chinh phục mọi chủ đề.

IV. Cách học Hobbies vocabulary hiệu quả từ TCE

Nếu bạn muốn nâng cao vốn từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả, đừng bỏ qua những phương pháp học thông minh và thú vị mà TCE đã gợi ý dưới đây! Chỉ với một vài cách học đơn giản và dễ áp dụng, bạn sẽ dễ dàng nhớ và sử dụng từ vựng về các sở thích trong mọi tình huống. Tham khảo ngay nhé:

Cách học Hobbies vocabulary hiệu quả từ TCE

Cách học Hobbies vocabulary hiệu quả từ TCE

1. Thực hành từ vựng qua nghe và nói

Để nắm chắc từ vựng về sở thích, bạn cần thực hành qua cả nghe và nói. Dưới đây là những bước thực tế giúp bạn cải thiện kỹ năng này:

Bước 1: Chọn một số câu hỏi về sở thích (như trong IELTS Speaking Part 1):

  • What do you like to do in your free time?
  • Do you think hobbies are important? Why?
  • Have your hobbies changed over the years?

Bước 2: Tự ghi âm câu trả lời của bạn, cố gắng sử dụng từ vựng mới. Ví dụ:

  • “In my free time, I enjoy painting because it allows me to express my creativity and helps me relax after work.”

Bước 3: Sau đó, nghe lại để kiểm tra:

  • Bạn có sử dụng từ vựng đúng cách không?
  • Phát âm của bạn đã chính xác chưa? Nếu chưa, tra từ điển để luyện lại.

Bước 4: Mở một video khác về một chủ điểm sở thích của bản thân trong tiếng Anh. Nghe và ghi chú lại từ vựng thú vị, rồi thử áp dụng chúng vào các câu nói của mình.

  • Ex: Sau khi nghe vlog về nấu ăn, bạn có thể luyện nói:
  • “I recently tried baking a chocolate cake. I had to whisk the eggs and season the frosting.”

Bước 5: Lặp lại từ mới trong các câu trả lời (ghi âm lại)

  • Khi trả lời các câu hỏi, hãy chủ động sử dụng từ vựng vừa học nhiều lần.

Bước 6: Nghe lại phần ghi âm và nếu cần sửa thì lặp lại các bước trên

Sau khi thực hiện nghe và nói theo các bước đều đặn một thời gian, bạn sẽ có thể áp dụng từ vựng cũng như cụm từ/thành ngữ đã học một cách tự nhiên, ngoài ra, phản xạ nói tự nhiên phục vụ cho giao tiếp hằng ngày cũng như ở phần thi IELTS Speaking Part 1 của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt.

2. Kết hợp học từ vựng với Mindmap

Sử dụng mind map (sơ đồ tư duy) là một cách học từ vựng trực quan và logic, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ và kết nối chúng với nhau. Sau đây, TCE sẽ hướng dẫn bạn cách tạo mindmap hiệu quả để học từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh:

Bước 1: Xác định chủ đề chính

  • Ở giữa mindmap, viết chủ đề: Hobbies (Sở thích).

Bước 2: Chia thành các nhánh nhỏ. Ví dụ, bạn có thể chia thành 4 nhánh

  • Sports (Thể thao): swimming, jogging, playing badminton.
  • Creative hobbies (Sáng tạo): painting, knitting, writing poetry.
  • Outdoor activities (Hoạt động ngoài trời): hiking, camping, bird-watching.
  • Relaxation (Thư giãn): reading, gardening, meditating.

Bước 3: Mở rộng từ từng nhánh nhỏ

  • Thêm các từ liên quan vào từng nhánh:
  • Với nhánh Sports, thêm các cụm từ: team sports (môn thể thao đồng đội), work out (tập luyện), stay fit (giữ dáng).
  • Với nhánh Creative hobbies, thêm từ: crafting (làm đồ thủ công), scrapbooking (làm album ảnh).
  • Làm tương tự với các nhánh khác

Lợi ích của Mindmap

  • Dễ hình dung: Bạn sẽ thấy cách các từ vựng liên quan đến nhau trong một chủ đề.
  • Học theo cụm từ: Mindmap giúp bạn không chỉ học từ đơn lẻ mà còn học cả cụm từ hoặc collocations.
  • Kích thích sự sáng tạo: Bạn có thể thêm hình ảnh minh họa hoặc màu sắc để làm sơ đồ sống động hơn, giúp ghi nhớ lâu hơn.

3. Tham gia khóa học IELTS tại The Catalyst for English

Nếu bạn muốn mở rộng vốn từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh và cải thiện toàn diện kỹ năng Speaking Part 1 hay kể cả các kỹ năng khác trong bài thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS, The Catalyst for English (TCE) là một lựa chọn sáng giá. Với đội ngũ giảng viên trình độ sư phạm cao, phần lớn đạt IELTS 8.0+, TCE không chỉ mang lại trải nghiệm học tập bài bản mà còn cung cấp các mẹo học từ vựng, chiến lược làm bài hiệu quả và cách áp dụng chúng vào bài thi cũng như giao tiếp thực tế.

Khóa học cam kết đầu ra tại TCE không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên trong nói, viết và giao tiếp hằng ngày. Bên cạnh đó,  bạn sẽ được  đào tạo tiếng Anh toàn diện chuẩn đầu ra 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết và được học thêm các cụm từ thông dụng, mở rộng từ vựng ở nhiều chủ đề quan trọng thường xuất hiện trong kỳ thi IELTS, qua đó tạo nền tảng vững chắc để chinh phục các bài thi quốc tế và ứng dụng tiếng Anh thành thạo trong học tập, công việc và cuộc sống.

Với hơn 100 từ vựng về sở thích tiếng Anh mà TCE đã tổng hợp, bạn có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp và làm bài IELTS hiệu quả hơn. Đừng quên luyện tập thêm qua các bài mẫu và khám phá danh mục từ vựng tiếng Anh để mở rộng vốn từ theo từng chủ đề. Theo dõi The Catalyst for English để không bỏ lỡ các mẹo học hay và tài liệu hữu ích.

Tạ Phương Thảo

Xin chào, mình là Phương Thảo Co-founder tại The Catalyst for English. Với hơn 7 năm kinh nghiệm đồng hành cùng các bạn học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, IELTS và sở hữu điểm Overall 8.5, mình luôn mong muốn chia sẻ những phương pháp học tập hiệu quả nhất để giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt được kết quả cao. Tại The Catalyst for English, mình cùng đội ngũ giáo viên luôn đặt 3 giá trị cốt lõi: Connected – Disciplined – Goal-oriented (Kết nối – Kỉ luật – Hướng về kết quả) lên hàng đầu. Bởi chúng mình hiểu rằng, mỗi học viên đều có những điểm mạnh và khó khăn riêng, và vai trò của "người thầy" là tạo ra một môi trường học tập thân thiện, luôn luôn thấu hiểu và đồng hành từng học viên, giúp các bạn không cảm thấy "đơn độc" trong một tập thể. Những bài viết này được chắt lọc từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế và quá trình tự học IELTS của mình, hy vọng đây sẽ là nguồn cảm hứng và hành trang hữu ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.
icon icon icon

Bài viết cùng chuyên mục

Xem tất cả

Bài viết cùng chuyên mục