Đạt điểm số ước mơ với bộ từ vựng IELTS 8.0 thông dụng
Bên cạnh kiến thức ngữ pháp chắc chắn, từ vựng chính là một trong những chìa khóa giúp thí sinh đạt được điểm cao trong kỳ thi IELTS. Để đạt band điểm 8.0, bạn không chỉ cần có một vốn...
Khi luyện tập sử dụng tiếng Anh với mục tiêu giao tiếp hay luyện thi chứng chỉ, chủ đề từ vựng về trường học luôn là một chủ đề tiên quyết được người học nhắc tới. Hôm nay trong bài viết này, đội ngũ The Catalyst for English sẽ tổng hợp tới các bạn “top” những từ vựng về trường học phổ biến nhất nhé!
Trong phần đầu tiên, chúng mình đã chia các từ vựng về trường học thành 9 nhóm từ khác nhau có ý nghĩa liên quan, các bạn có thể chia thời gian học cho từng nhóm để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả nhất.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Nursery school/ Preschool | /ˈnɜːrsəri skuːl/ /ˈpriːˌskuːl/ | Nhà trẻ/ Trường mầm non (từ 2 đến 4 tuổi) |
2 | Kindergarten | /ˈkɪndərˌɡɑːrtən/ | Trường mẫu giáo (cho trẻ từ 3 đến 5 tuổi) |
3 | Primary school | /ˈpraɪməri skuːl/ | Trường tiểu học |
4 | Secondary school | /ˈsɛkəndəri skuːl/ | Trường trung học cơ sở |
5 | High school | /haɪ skuːl/ | Trường trung học phổ thông |
6 | Vocational school | /voʊˈkeɪʃənl skuːl/ | Trường dạy nghề |
7 | University | /ˌjuːnɪˈvɜːrsɪti/ | Trường đại học |
8 | College | /ˈkɒlɪdʒ/ | Cao đẳng |
9 | Boarding school | /ˈbɔːrdɪŋ skuːl/ | Trường nội trú |
10 | Public school | /ˈpʌblɪk skuːl/ | Trường tư thục hệ danh giá (tại Anh)
Trường công lập (tại Mỹ và các nước khác) |
11 | State school | /ˈsteɪt ˌskuːl/ | Trường công lập |
12 | Private school | /ˈpraɪvɪt skuːl/ | Trường tư thục |
13 | International school | /ˌɪntərˈnæʃnəl skuːl/ | Trường quốc tế |
14 | Military academy | /ˈmɪlɪˌtɛri əˈkædəmi/ | Học viện quân sự |
15 | Continuing education center | /kənˈtɪn.juɪŋ ˌɛdʒuˈkeɪʃən ˈsɛntər/ | Trung tâm giáo dục thường xuyên |
16 | Gifted school | /ɡɪftɪd skuːl/ | Trường chuyên |
17 | Bilingual school | /ˈbaɪ.lɪŋ.ɡwəl skuːl/ | Trường song ngữ |
18 | Polytechnic | /ˌpɒlɪˈtɛknɪk/ | Trường bách khoa |
19 | Pre-university | /ˌpriː juːnɪˈvɜːrsɪti/ | Dự bị đại học |
20 | Specialized school | /ˈspɛʃəlaɪzd skuːl/ | Trường chuyên biệt |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Mathematics/ Maths | /ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθs/ | Toán học |
2 | English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | Tiếng Anh |
3 | Science | /ˈsaɪəns/ | Khoa học |
4 | History | /ˈhɪstəri/ | Lịch sử |
5 | Geography | /dʒiˈɒɡrəfi/ | Địa lý |
6 | Art | /ɑːt/ | Mỹ thuật |
7 | Music | /ˈmjuːzɪk/ | Âm nhạc |
8 | Physical Education (P.E) | /ˌfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Giáo dục thể chất |
9 | Ethics | /ˈeθɪks/ | Đạo đức |
10 | Handicrafts | /ˈhændɪkrɑːfts/ | Thủ công |
11 | Literature | /ˈlɪtrətʃər/ | Ngữ văn |
12 | Biology | /baɪˈɒlədʒi/ | Sinh học |
13 | Chemistry | /ˈkemɪstri/ | Hóa học |
14 | Physics | /ˈfɪzɪks/ | Vật lý |
15 | Computer Science | /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ | Tin học |
16 | Civic Education | /ˈsɪvɪk ˌɛdʒʊˈkeɪʃn/ | Giáo dục công dân |
17 | Foreign Language | /ˈfɒrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/ | Ngoại ngữ |
18 | French | [frentʃ] | Tiếng Pháp |
19 | Vietnamese | /ˌviːetnəˈmiːz/ | Tiếng Việt |
20 | Natural Science | /ˈnæʧərəl ˈsaɪəns/ | Khoa học tự nhiên |
21 | Social Science | /ˈsoʊʃəl ˈsaɪəns/ | Khoa học xã hội |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Engineering | /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ | Kỹ thuật |
2 | Computer Science | /kəmˈpjuː.tər ˈsaɪ.əns/ | Khoa học máy tính |
3 | Education | /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | Sư phạm |
4 | Economics | /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ | Kinh tế học |
5 | Psychology | /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ | Tâm lý học |
6 | Sociology | /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/ | Xã hội học |
7 | Business Administration | /ˈbɪz.nɪs ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ | Quản trị kinh doanh |
8 | Political Science | /pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈsaɪ.əns/ | Khoa học chính trị |
9 | History | /ˈhɪs.tər.i/ | Lịch sử |
10 | Law | /lɔː/ | Luật |
11 | Medicine | /ˈmed.ɪ.sɪn/ | Y học |
12 | Pharmacy | /ˈfɑː.mə.si/ | Dược học |
13 | Architecture | /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ | Kiến trúc |
14 | Environmental Science | /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl ˈsaɪ.əns/ | Khoa học môi trường |
15 | Art and Design | /ɑːt ənd dɪˈzaɪn/ | Nghệ thuật và thiết kế |
16 | Education | /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | Giáo dục |
17 | Linguistics | /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ | Ngôn ngữ học |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Academic Administration Office | /ˌækəˈdɛmɪk ədˌmɪnɪˈstreɪʃən ˈɒfɪs/ | Phòng Quản lý đào tạo |
2 | Student Affairs Office | /ˈstjuːdənt əˈfɛrz ˈɒfɪs/ | Phòng Công tác sinh viên |
3 | Admission Office | /ədˈmɪʃən ˈɒfɪs/ | Phòng Tuyển sinh |
4 | Finance and Accounting Office | /faɪˈnæns ˈɒfɪs/ | Phòng Tài chính – Kế toán |
5 | International Education Center | /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən ˈsen.tər/ | Trung tâm giáo dục quốc tế |
6 | Human Resources Office | /ˈhjuːmən rɪˈzɔːsɪz ˈɒfɪs/ | Phòng Phòng Tổ chức cán bộ/ Phòng Nhân sự |
7 | Department Office | /dɪˈpɑːtmənt ˈɒfɪs/ | Văn phòng khoa |
8 | Research Office | /rɪˈsɜːʧ ˈɒfɪs/ | Phòng nghiên cứu |
9 | Examination Office | /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən ˈɒfɪs/ | Phòng khảo thí |
10 | Dormitory Management Office | /ˈdɔːr.mɪ.tɔː.ri ˈmæn.ɪdʒ.mənt ˈɔː.fɪs/ | Phòng Quản lý học sinh/ sinh viên nội trú |
11 | International Relations Office | /ˌɪntəˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz ˈɒfɪs/ | Phòng quan hệ quốc tế |
12 | Legal & Inspection Department | /ˈliːɡəl ənd ɪnˈspɛkʃən dɪˈpɑːtmənt/ | Phòng Thanh tra – Pháp chế |
13 | Equipment & Technology Office | /ɪˈkwɪpmənt ənd tɛkˈnɒləʤi ˈɒfɪs/ | Phòng Thiết bị và Công nghệ |
14 | Communication Office | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈɒfɪs/ | Phòng Truyền thông |
15 | Administration Office | /ədˌmɪnɪˈstreɪʃən ˈɒfɪs/ | Phòng Quản trị |
16 | Quality Assurance Office | Quality Assurance Office | Phòng Đảm bảo chất lượng giáo dục |
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | Classroom | /ˈklæs.rʊm/ | Phòng học |
2 | Laboratory | /ləˈbɔː.rə.tɔːr.i/ | Phòng thí nghiệm |
3 | Library | /ˈlaɪ.brər.i/ | Thư viện |
4 | Auditorium | /ˌɔː.dɪˈtɔː.ri.əm/ | Giảng đường |
5 | Lecture Hall | /ˈlek.tʃər hɔːl/ | Giảng đường lớn |
6 | Study Room | /ˈstʌd.i ruːm/ | Phòng tự học |
7 | Assembly hall | /əˈsɛmbli hɔːl/ | Phòng họp, hội trường |
8 | Cafeteria | /ˌkæf.ɪˈtɪə.ri.ə/ | Nhà ăn |
9 | Gymnasium | /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ | Phòng tập thể dục |
10 | Sports Field | /spɔːrts fiːld/ | Sân thể thao |
11 | Computer Lab/ Computer Room | /kəmˈpjuː.tər læb/ /kəmˈpjuːtər ruːm/ | Phòng máy tính |
12 | Office | /ˈɔː.fɪs/ | Văn phòng |
13 | Restroom | /ˈrest.ruːm/ | Nhà vệ sinh |
14 | Locker room | /ˈlɒkər ruːm/ | Phòng thay đồ |
15 | Parking Lot | /ˈpɑː.kɪŋ lɒt/ | Bãi đậu xe |
16 | Entrance | /ˈentrəns/ | Cổng vào |
17 | Staircase | /ˈsteə.keɪs/ | Cầu thang |
18 | Elevator | /ˈel.ɪ.veɪ.tər/ | Thang máy |
19 | Playground | /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ | Sân chơi |
20 | Blackboard/ Whiteboard | /ˈblækbɔːrd/ /ˈwaɪtbɔːrd/ | Bảng đen/ Bảng trắng |
21 | Projector | /prəˈʤɛktər/ | Máy chiếu |
22 | Bookshelf | /ˈbʊkʃɛlf/ | Kệ sách |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Pencil | /ˈpɛnsəl/ | Bút chì |
2 | Pen | /pɛn/ | Bút mực |
3 | Notebook | /ˈnoʊtˌbʊk/ | Vở |
4 | Eraser | /ɪˈreɪsər/ | Cục tẩy |
5 | Ruler | /ˈruːlər/ | Thước kẻ |
6 | Sharpener | /ˈʃɑːrpnər/ | Gọt bút chì |
7 | Scissors | /ˈsɪzərz/ | Kéo |
8 | Glue | /ɡluː/ | Keo dán |
9 | Backpack | /ˈbækˌpæk/ | Ba lô |
10 | Highlighter | /ˈhaɪˌlaɪtər/ | Bút đánh dấu |
11 | Marker | /ˈmɑːrkər/ | Bút lông |
12 | Stapler | /ˈsteɪplər/ | Dập ghim |
13 | Calculator | /ˈkælkjəˌleɪtər/ | Máy tính |
14 | Paperclip | /ˈpeɪpərklɪp/ | Kẹp giấy |
15 | Compass | /ˈkʌmpəs/ | Compa |
16 | Protractor | /proʊˈtræktər/ | Thước đo góc |
17 | Binder | /ˈbaɪndər/ | Bìa kẹp tài liệu |
18 | Chalk | /ʧɔːk/ | Phấn |
19 | Folder | /ˈfoʊl.dər/ | Tập đựng tài liệu |
20 | Textbook | /ˈtɛkst.bʊk/ | Sách giáo khoa |
21 | Workbook | /ˈwɜːrk.bʊk/ | Sách bài tập |
22 | Paper | /ˈpeɪ.pər/ | Giấy |
23 | Sticky notes | /ˈstɪk.i noʊts/ | Giấy ghi chú |
24 | Laptop | /ˈlæp.tɑːp/ | Máy tính xách tay |
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | Principal | /ˈprɪnsəpəl/ | Hiệu trưởng |
2 | Vice Principal | /vaɪs ˈprɪnsəpəl/ | Phó hiệu trưởng |
3 | Teacher | /ˈtiːtʃər/ | Giáo viên |
4 | Head Teacher | /hɛd ˈtiːtʃər/ | Giáo viên chủ nhiệm |
5 | Head of Department/ Dean | /hɛd əv dɪˈpɑːrtmənt/ /diːn/ | Trưởng khoa |
6 | Counselor/ Academic Advisor | /ˈkaʊnsələr/ /ˌækəˈdɛmɪk ædˈvaɪzər/ | Cố vấn học tập |
7 | Librarian | /laɪˈbrɛəriən/ | Thủ thư |
8 | Supervisor | /ˈsuːpərˌvaɪzər/ | Giám thị |
9 | Researcher | /ˈriːsɜrtʃər/ | Nhà nghiên cứu |
10 | Examination Officer | /ɪɡˌzæməˈneɪʃən ˈɔfɪsər/ | Cán bộ coi thi |
11 | Teaching Assistant | /ˈtiːtʃɪŋ əˈsɪstənt/ | Trợ giảng |
12 | Janitor/ Custodian | /ˈdʒænɪtər/ /kʌˈstoʊ.di.ən/ | Nhân viên vệ sinh/ Lao công |
13 | Security Guard | /sɪˈkjʊrɪti ɡɑːrd/ | Bảo vệ |
14 | Financial Officer | /faɪˈnænʃəl ˈɔfɪsər/ | Cán bộ phòng Tài chính/ Thủ quỹ |
15 | IT Support Staff | /aɪ-tiː səˈpɔrt stæf/ | Nhân viên hỗ trợ CNTT |
16 | Administrative Assistant | /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.tɪv əˈsɪs.tənt/ | Trợ lý hành chính |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Exam/ Test | /ɪɡˈzæm/ | Kỳ thi/ Bài kiểm tra |
2 | Assessment | /əˈsɛsmənt/ | Đánh giá |
3 | Quiz | /kwɪz/ | Bài kiểm tra ngắn |
4 | Midterm | /ˈmɪdˌtɜrm/ | Thi giữa kỳ |
5 | Final exam | /ˈfaɪnəl ɪɡˈzæm/ | Thi cuối kỳ |
6 | Oral exam | /ˈɔrəl ɪɡˈzæm/ | Thi vấn đáp |
7 | Written exam | /ˈrɪtn ɪɡˈzæm/ | Thi viết |
8 | Multiple-choice | /ˈmʌltɪpl-ʧɔɪs/ | Trắc nghiệm |
9 | Essay | /ˈɛseɪ/ | Bài luận |
10 | Mark | /mɑrk/ | Điểm số (dùng để chấm điểm một câu trả lời hoặc một bài tập cụ thể) |
11 | Grade | /ɡreɪd/ | Xếp loại (thể hiện kết quả tổng thể trong một khóa học hoặc môn học) |
12 | Point | /pɔɪnt/ | Điểm (đơn vị tính điểm), dùng trong hệ thống đánh giá lớn hơn |
13 | Score | /skɔːr/ | Tổng số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hoặc kỳ thi |
14 | Report card | /rɪˈpɔːrt kɑːrd/ | Phiếu điểm |
15 | Certificate | /sərˈtɪfɪkət/ | Chứng chỉ |
16 | Diploma | /dɪˈploʊmə/ | Bằng cấp |
17 | Re-sit | /ˌriːˈsɪt/ | Thi lại |
18 | Regrade/ Reassessment | /ˌriːˈɡreɪd/ /ˌriːəˈsɛsmənt/ | Phúc khảo |
19 | Continuous assessment | /kənˈtɪnjʊəs əˈsɛsmənt/ | Đánh giá thường xuyên |
20 | Examiner | /ɪɡˈzæmɪnər/ | Giám khảo |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Attend class | /əˈtend klæs/ | Tham dự lớp học |
2 | Complete homework | /kəmˈpliːt ˈhoʊmwɜːrk/ | Hoàn thành bài tập về nhà |
3 | Take notes | /teɪk noʊts/ | Ghi chú |
4 | Participate in group work | /pɑːrˈtɪsɪpeɪt ɪn ɡruːp wɜːrk/ | Tham gia làm việc nhóm |
5 | Give a presentation | /ɡɪv ə ˌprezənˈteɪʃən/ | Thuyết trình |
6 | Prepare for exams | /prɪˈpɛr fɔːr ɪɡˈzæmz/ | Chuẩn bị cho các kỳ thi |
7 | Submit assignments | /səbˈmɪt əˈsaɪnmənts/ | Nộp bài tập |
8 | Take part in extracurricular activities | /teɪk pɑrt ɪn ˌɛkstrəkəˈrɪkjələr ækˈtɪvɪtiz/ | Tham gia hoạt động ngoại khóa |
9 | Take a test | /teɪk ə tɛst/ | Làm bài kiểm tra |
10 | Join a club | /dʒɔɪn ə klʌb/ | Tham gia câu lạc bộ |
11 | Raise hand | /reɪz ə hænd/ | Giơ tay phát biểu |
12 | Take attendance | /teɪk əˈtendəns/ | Điểm danh |
13 | Answer questions | /ˈænsər ˈkwɛsʧənz/ | Trả lời câu hỏi |
14 | Organize school events | /ˈɔːrɡəˌnaɪz skuːl ɪˈvɛnts/ | Tổ chức sự kiện trường |
15 | Clean the classroom | /kliːn ðə ˈklæsruːm/ | Dọn dẹp lớp học |
16 | Collaborate with peers | /kəˈlæbəreɪt wɪð pɪrz/ | Hợp tác với bạn bè |
17 | Do research | /duː rɪˈsɜːrtʃ/ | Làm nghiên cứu |
18 | Practice speaking | /ˈpræktɪs ˈspiːkɪŋ/ | Luyện nói |
19 | Back to school | /bæk tuː skuːl/ | Trở lại trường học |
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thường gặp trong trường học, hãy cùng The Catalyst for English tham khảo ngay nhé:
Vậy là trong bài viết này, chúng mình đã cùng khám phá các từ vựng về trường học thông dụng nhất, tuy nhiên để có thể ghi nhớ và vận dụng hiệu quả với số lượng từ này, TCE xin gợi ý một số phương pháp học sau:
Việc tạo thẻ từ để học không còn quá xa lạ với người học ngôn ngữ, bạn có thể tự tạo cho mình những tấm thẻ mặt trước là từ vựng và phiên âm, dịch nghĩa ở phía sau. Ngoài ra, một số ứng dụng di động và website tạo flashcard tiện lợi bạn có thể tham khảo như:
Với số lượng “khổng lồ” của một chủ đề phổ biến như từ vựng về trường học, TCE đã chia nhỏ thành 9 nhóm từ khác nhau, dựa vào đó các bạn hoàn toàn có thể bổ sung thêm và luyện tập đặt câu sử dụng các từ vựng đó. Việc học theo nhóm sẽ giúp bạn đỡ “ngợp” hơn khi tiếp thu, đồng thời tăng hiệu quả và dễ dàng áp dụng vào các tình huống thực tế đời sống.
Giống như phần II, các bạn có thể nghĩ ra thêm các bối cảnh mà mình thường giao tiếp với bạn bè, thầy cô, nhân viên trong trường học để đặt câu. Việc luyện tập này sẽ giúp bạn áp dụng từ vựng vào thực tế, đồng thời còn có thể giúp cải thiện kỹ năng Speaking và Writing, hỗ trợ quá trình học tiếng Anh hay ôn thi IELTS nữa đó.
Quan trọng nhất là, bạn thậm chí có thể tiếp thu một lượng lớn từ vựng nếu giữ cho mình tinh thần thoải mái, không quá nhồi nhét kiến thức. Vì vậy, ngoài những lúc học chủ động, bạn có thể tìm kiếm các bộ phim, video, bài hát, podcast,… tiếng Anh để luyện nghe thụ động hoặc giải trí, qua đó có thể học được cách mà người bản xứ sử dụng từ vựng trong thực tế. Một số kênh Youtube hoặc Podcast bạn có thể tham khảo như:
Từ vựng về trường học là một chủ đề quen thuộc, hy vọng với những từ mà TCE cung cấp cùng một số mẹo học hiệu quả, các bạn học viên có thể tham khảo và khám phá thêm các cách học phù hợp. TCE sẽ còn nhiều bài viết về các chủ đề thông dụng khác, hãy cùng đón chờ nhé!