Tổng hợp 100+ từ vựng về cảm xúc áp dụng trong thực tế đời sống
Cảm xúc là một phần thiết yếu trong cuộc sống giúp con người kết nối với nhau, và ở tiếng Việt hay tiếng Anh đều có vô vàn từ vựng về cảm xúc diễn tả từ niềm vui đến nỗi...
Trái cây là một loại thực phẩm tốt cho sức khỏe và được tiêu dùng mỗi ngày, thế nhưng liệu bạn đã biết trong tiếng Anh các từ vựng tiếng Anh về trái cây sẽ được nói như thế nào chưa? Nếu chưa, vậy hãy cùng The Catalyst for English khám phá và thêm ngay vào “giỏ hàng” lượng từ vựng siêu thú vị và bổ ích này nhé!
Trong phần đầu tiên, với vô vàn lượng từ vựng trái cây đa dạng, TCE sẽ phân chia thành 6 nhóm từ nhỏ có chung đặc tính, qua đây chúng mình có thể dễ dàng và thuận tiện hơn trong quá trình học và ghi nhớ các từ này.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Orange | /ˈɒrɪndʒ/ | Cam |
2 | Lemon | /ˈlɛmən/ | Chanh vàng |
3 | Lime | /laɪm/ | Chanh xanh |
4 | Persian lime | /ˈpɜːrʒən laɪm/ | Chanh Ba Tư/ Chanh không hạt |
5 | Sweet lime | /swiːt laɪm/ | Chanh ngọt Địa Trung Hải/ Chanh Ấn Độ |
6 | Finger lime | /ˈfɪŋɡər laɪm/ | Chanh ngón tay |
7 | Citron | /ˈsɪtrɒn/ | Thanh yên/ Chanh yên |
8 | Buddha’s hand/ Finger citron | /ˈbʊd.əz hænd/ /ˈfɪŋ.ɡər ˈsɪ.trən/ | Phật thủ (một nhánh của trái thanh yên) |
9 | Pomelo | /ˈpɒmɪləʊ/ | Bưởi ta/ bưởi Việt Nam |
10 | Grapefruit | /ˈɡreɪpˌfruːt/ | Bưởi chùm |
11 | Tangerine | /ˌtændʒəˈriːn/ | Quýt Mỹ |
12 | Mandarin | /ˈmændərɪn/ | Chỉ chung các loại quýt |
13 | Yuzu | /ˈjuːzuː/ | Quýt yuzu |
14 | Blood orange | /blʌd ˈɒrɪndʒ/ | Cam đỏ/ cam máu |
15 | Satsuma | /sætˈsuːmə/ | Cam ngọt Ôn Châu |
16 | Seville orange | /səˈvɪl ˈɒrɪndʒ/ | Cam đắng |
17 | Bergamot | /ˈbɜːɡəˌmɒt/ | Cam Bergamot |
18 | Kumquat | /ˈkʌmkwɒt/ | Kim quất |
19 | Calamondin | /ˌkæləmənˈdɪn/ | Quất hồng bì/ tắc/ hạnh |
20 | Blackberry | /ˈblæk.ber.i/ | Mâm xôi (đen) |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Strawberry | /ˈstrɔːˌbɛri/ | Dâu tây |
2 | Arbutus | /ɑːrˈbjuːtəs/ | Dâu tây Địa Trung Hải |
3 | Blueberry | /ˈbluːˌbɛri/ | Việt quất |
4 | Cranberry | /ˈkrænˌbɛri/ | Nam việt quất |
5 | Huckleberry | /ˈhʌkəlˌbɛri/ | Việt quất đen |
6 | Bilberry | /ˈbɪlbɛri/ | Việt quất xanh |
7 | Barberry | /ˈbɑːrˌbɛri/ | Việt quất Nhật Bản |
8 | Raspberry | /ˈræzˌbɛri/ | Mâm xôi/ Dâu rừng |
9 | Cloudberry | /ˈklaʊdˌbɛri/ | Mâm xôi Bắc cực |
10 | Blackberry | /ˈblækˌbɛri/ | Phúc bồn tử |
11 | Goji berry | /ˈɡoʊdʒi ˈbɛri/ | Câu kỷ tử/ Kỷ tử |
12 | Elderberry | /ˈɛldərˌbɛri/ | Quả cơm cháy |
13 | Acai berry | /əˈsaɪ ˌbɛri/ | Quả acai |
14 | Grape | /ɡreɪp/ | Quả nho |
15 | Kiwi | /ˈkiː.wiː/ | Kiwi |
16 | White currant | /waɪt ˈkʌr.ənt/ | Nho chuỗi ngọc |
17 | Mulberry | /ˈmʌlbɛri/ | Dâu tằm/ Dâu gai |
18 | White mulberry | /waɪt ˈmʌlbɛri/ | Dâu tằm trắng |
19 | Feijoas | /feɪˈʒoʊ.ə/ | Ổi dứa |
20 | Sea buckthorn | /ˈsiː ˈbʌk.θɔrn/ | Quả hắc mai biển |
21 | Black currant/ Lingonberry | /blæk ˈkʌr.ənt/ /ˈlɪŋɡənˌbɛri/ | Quả lý chua đen |
22 | Gooseberry | /ˈɡʊz.bər.i/ | Lý gai/ Ngỗng chua |
23 | Dog rose berry/ Rosehip | /dɔɡ roʊz ˈbɛr.i/ /ˈroʊzˌhɪp/ | Quả tầm xuân |
24 | Honeyberry | /ˈhʌniˌbɛri/ | Kim ngân hoa xanh |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Peach | /piːtʃ/ | Đào giòn |
2 | Nectarine | /ˈnɛktəriːn/ | Xuân đào |
3 | Plum | /plʌm/ | Mận |
4 | Cherry | /ˈʧɛri/ | Anh đào |
5 | Apricot | /ˈeɪprɪkɒt/ | Mơ |
6 | Mango | /ˈmæŋɡəʊ/ | Xoài |
7 | Lychee | /ˈliːʧi/ | Vải thiều |
8 | Avocado | /ˌævəˈkɑːdəʊ/ | Quả bơ |
9 | Date | /deɪt/ | Chà là |
10 | Olive | /ˈɒlɪv/ | Ô liu |
11 | Durian | /ˈdjʊəriən/ | Sầu riêng |
12 | Jackfruit | /ˈdʒækfruːt/ | Mít |
13 | Mangosteen | /ˈmæŋɡəstiːn/ | Măng cụt |
14 | Rambutan | /ræmˈbuːtən/ | Chôm chôm |
15 | Jujube | /ˈdʒuːdʒuːb/ | Táo tàu |
16 | Sapodilla | /ˌsæpəˈdɪlə/ | Hồng xiêm |
17 | Persimmon | /pəˈsɪmən/ | Quả hồng |
18 | Loquat | /ˈlɒkwɒt/ | Sơn trà |
19 | Bastard oleaster | /ˈbæstərd oʊˈliːæstər/ | Quả nhót |
20 | Ambarella | /ˌæmbəˈrɛlə/ | Quả cóc |
21 | Mangifera | /mænˈdʒɪfərə/ | Quả quéo |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Pineapple | /ˈpaɪnæpl/ | Dứa |
2 | Apple | /ˈæp.əl/ | Táo |
3 | Pear | /peər/ | Lê |
4 | Papaya/ Pawpaw | /pəˈpaɪə/ /ˈpɔːpɔː/ | Đu đủ |
5 | Banana | /bəˈnɑːnə/ | Chuối |
6 | Passion fruit | /ˈpæʃən fruːt/ | Chanh leo |
7 | Guava | /ˈɡwɑːvə/ | Ổi |
8 | Dragon fruit | /ˈdræɡən fruːt/ | Thanh long |
9 | Tamarind | /ˈtæmərɪnd/ | Me |
10 | Longan | /ˈlɒŋɡæn/ | Nhãn |
11 | Sugar apple | /ˈʃʊɡər ˈæpl/ | Na |
12 | Custard apple | /ˈkʌstərd ˈæpl/ | Mãng cầu |
13 | Soursop | /ˈsaʊəˌsɒp/ | Mãng cầu xiêm |
14 | Cherimoya | /ˌʧɛrɪˈmɔɪə/ | Mãng cầu tây |
15 | Carambola/ Starfruit | /ˌkærəmˈboʊlə/ /ˈstɑːrfruːt/ | Khế |
16 | Star apple | /stɑːr ˈæpəl/ | Vú sữa |
17 | Gold apple | /ɡoʊld ˈæpəl/ | Quả thị |
18 | Burmese grape | /bɜːrˈmiːz ɡreɪp/ | Quả dâu da |
19 | Eggfruit/ Lucuma | /ˈɛɡfruːt/ /ˈluːkʊmə/ | Quả lê ki ma/ Quả trứng gà |
20 | Cempedak tree | /tʃɛmˈpɛdæk triː/ | Mít tố nữ |
21 | Cluster fig | /ˈklʌstər fɪɡ/ | Trái sung |
22 | Roxburgh fig | /ˈrɒksbərɡ fɪɡ/ | Trái vả |
23 | Palmyra | /pælˈmaɪrə/ | Thốt nốt |
24 | Gac fruit/ Spiny cucumber/ Balsam/ | /ɡæk fruːt/ /ˈspaɪni ˈkjuːkʌmbər/ /ˈbɔːlsəm/ | Gấc |
25 | Pomegranate | /ˈpɒmɪˌɡrænɪt/ | Quả lựu |
26 | Dracontomelon/ Indochina dragonplum | /drəˈkɒntoʊˌmɛlən/ /ˌɪndoʊˈʧaɪnə ˈdræɡənˌplʌm/ | Quả sấu |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Watermelon | /ˈwɔːtərˌmɛlən/ | Dưa hấu |
2 | Cantaloupe | /ˈkæntəˌloʊp/ | Dưa vàng Bắc Mỹ/ Dưa lưới |
3 | Muskmelon | /ˈmʌskˌmɛlən/ | Dưa lưới giống Nhật |
4 | Honeydew | /ˈhʌniduː/ | Dưa bở ruột xanh/ Dưa xanh/ Dưa lê/ Dưa mật |
5 | Galia melon | /ˈɡɑːliə ˈmɛlən/ | Dưa vàng Galia |
6 | Canary melon | /kəˈnɛri ˈmɛlən/ | Dưa hoàng yến |
7 | Korean melon | /kəˈriːən ˈmɛlən/ | Dưa lê Hàn Quốc |
8 | Hami melon | /ˈhɑːmi ˈmɛlən/ | Dưa Hami |
9 | Cucumber | /ˈkjuːkʌmbər/ | Dưa chuột |
10 | Cucamelon | /ˈkjuːkəˌmɛlən/ | Dưa chuột Mexico |
11 | Winter melon | /ˈwɪntər ˌmɛlən/ | Bí đao |
12 | Bitter melon | /ˈbɪtər ˌmɛlən/ | Mướp đắng (khổ qua) |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Almond | /ˈɑː.mənd/ | Hạnh nhân |
2 | Walnut | /ˈwɔːl.nʌt/ | Óc chó |
3 | Chestnut | /ˈtʃes.nʌt/ | Hạt dẻ |
4 | Pistachio | /pɪˈstɑː.ʃi.əʊ/ | Dẻ cười/ Hồ trăn |
5 | Cashew | /ˈkæʃ.uː/ | Hạt điều |
6 | Pecan | /pɪˈkæn/ | Hồ đào |
7 | Hazelnut | /ˈheɪ.zəl.nʌt/ | Hạt phỉ |
8 | Macadamia | /ˌmæk.əˈdeɪ.mi.ə/ | Mắc ca |
9 | Brazil nut | /brəˈzɪl nʌt/ | Hạch Brazil |
10 | Coconut | /ˈkəʊ.kə.nʌt/ | Dừa |
11 | Pine nut | /paɪn nʌt/ | Hạt thông |
12 | Acorn | /ˈeɪ.kɔːn/ | Sồi |
13 | Peanut | /ˈpiː.nʌt/ | Đậu phộng/ Lạc |
14 | Cacao | /kəˈkaʊ/ | Cacao |
15 | Coffee | /ˈkɔːfi/ /ˈkɑːfi/ | Cà phê |
Trong bài viết từ vựng tiếng Anh về trái cây này, bên cạnh tên các loại trái cây chúng ta có thể bắt gặp hoặc thưởng thức hằng ngày, TCE cũng giới thiệu tới các bạn các từ thuộc các loại từ nhằm bổ sung ý nghĩa và tạo nên các câu văn hoàn chỉnh hơn, cùng tìm hiểu nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Juicy/ Succulent | /ˈdʒuː.si/ /ˈsʌk.jə.lənt/ | Mọng nước |
2 | Sweet | /swiːt/ | Ngọt |
3 | Sour | /saʊər/ | Chua |
4 | Bitter | /ˈbɪt.ər/ | Đắng |
5 | Ripe | /raɪp/ | Chín |
6 | Overripe | /ˌəʊ.vəˈraɪp/ | Chín nẫu |
7 | Unripe | /ʌnˈraɪp/ | Chưa chín |
8 | Fresh | /freʃ/ | Tươi |
9 | Lush | /lʌʃ/ | Tươi tốt |
10 | Tropical | /ˈtrɒp.ɪ.kəl/ | Nhiệt đới |
11 | Citrusy | /ˈsɪt.rə.si/ | Có vị cam chanh |
12 | Fragrant | /ˈfreɪ.ɡrənt/ | Thơm |
13 | Crunchy | /ˈkrʌn.tʃi/ | Giòn |
14 | Tender | /ˈten.dər/ | Mềm |
15 | Tangy | /ˈtæŋ.i/ | Chua chua |
16 | Exotic | /ɪɡˈzɒt.ɪk/ | Ngoại lai |
17 | Fleshy | /ˈfleʃ.i/ | Có thịt, nhiều thịt |
18 | Edible | /ˈed.ə.bəl/ | Ăn được |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Peel | /piːl/ | Gọt vỏ |
2 | Slice | /slaɪs/ | Cắt lát |
3 | Pick | /pɪk/ | Hái |
4 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | Thu hoạch |
5 | Squeeze | /skwiːz/ | Vắt |
6 | Cut | /kʌt/ | Cắt |
7 | Grate | /ɡreɪt/ | Bào |
8 | Chop | /tʃɒp/ | Chặt, băm |
9 | Blend | /blend/ | Xay |
10 | Taste | /teɪst/ | Nếm |
11 | Ripen | /ˈraɪ.pən/ | Làm chín |
12 | Dry | /draɪ/ | Phơi khô |
13 | Preserve | /prɪˈzɜːv/ | Bảo quản |
14 | Ferment | /fəˈment/ | Lên men |
15 | Plant | /plɑːnt/ | Trồng |
16 | Water | /ˈwɔː.tər/ | Tưới nước |
17 | Grow | /ɡrəʊ/ | Trồng, phát triển |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Orchard | /ˈɔːrtʃərd/ | Vườn cây ăn quả |
2 | Juice | /dʒuːs/ | Nước ép |
3 | Peel | /piːl/ | Vỏ trái cây |
4 | Seed | /siːd/ | Hạt giống |
5 | Core/ Flesh | /kɔːr/ /fleʃ/ | Lõi, ruột |
6 | Harvest | /ˈhɑːrvɪst/ | Mùa thu hoạch |
7 | Jam | /dʒæm/ | Mứt (trái cây nghiền nát) |
8 | Preserve | /prɪˈzɜːrv/ | Mứt nguyên miếng, trái cây bảo quản |
9 | Compote | /ˈkɒmpoʊt/ | Món trái cây nấu đường |
10 | Smoothie | /ˈsmuːði/ | Sinh tố |
11 | Ripeness | /ˈraɪpnɪs/ | Độ chín |
12 | Cider | /ˈsaɪdər/ | Rượu táo |
13 | Grove | /ɡroʊv/ | Lùm cây |
14 | Pulp | /pʌlp/ | Thịt quả |
15 | Syrup | /ˈsɪrəp/ | Xi-rô |
16 | Blossom | /ˈblɒsəm/ | Hoa (của cây ăn quả) |
17 | Fermentation | /ˌfɜːrmenˈteɪʃən/ | Quá trình lên men |
18 | Orchardist | /ˈɔːrtʃərdɪst/ | Người trồng cây ăn quả |
19 | Drupe | /druːp/ | Quả hạch |
20 | Pomology | /pəʊˈmɒlədʒi/ | Khoa học về cây ăn quả |
21 | Husk | /hʌsk/ | Vỏ ngoài (của quả, hạt) |
Bên cạnh các từ vựng trái cây, trong tiếng Anh cũng có rất nhiều cụm từ cố định và thành ngữ liên quan hoặc có chứa tên các loại trái cây. Vì vậy trong phần tiếp theo, TCE sẽ cùng các bạn tìm hiểu một số cụm từ/ thành ngữ phổ biến nhất trong tiếng Anh.
Cụm từ/ Thành ngữ | Giải thích nghĩa | Ví dụ |
the apple of one’s eye | “Cục cưng”, người được yêu thương và trân trọng nhất | Her little daughter is the apple of her eye, and she treasures every moment with her.
Cô con gái nhỏ là báu vật của cô ấy, và cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên con. |
apples and oranges | “Khác nhau một trời một vực”, một sự so sánh khập khiễng | You can’t compare the two jobs, they are as different as apples and oranges.
Bạn không thể so sánh hai công việc đó, chúng khác nhau một trời một vực. |
go bananas | “Phát cuồng”, trở nên quá khích, phấn khích hoặc giận dữ | The kids went bananas when they heard about the trip to the amusement park.
Bọn trẻ phấn khích khi nghe tin về chuyến đi đến công viên giải trí. |
a bite at/of the cherry | Cơ hội để làm gì đó | I know I failed the first interview, but I’m hoping for another bite of the cherry.
Tôi biết mình đã thất bại ở buổi phỏng vấn đầu tiên, nhưng tôi hy vọng có thêm một cơ hội nữa. |
sour grapes | Ghen tị, tỏ ra không quan tâm, chê bai thứ mà mình không đạt được, dù thật ra rất muốn | After losing the competition, she claimed she didn’t care, but it was just sour grapes.
Sau khi thua cuộc thi, cô ấy bảo rằng mình không quan tâm, nhưng đó chỉ là do ghen tị mà thôi. |
bear fruit | “Đơm hoa kết trái”, đạt được kết quả, thành tích tốt | His years of hard work are finally starting to bear fruit with a promotion at work.
Những năm tháng làm việc chăm chỉ của anh ấy cuối cùng cũng đơm hoa kết trái với một lần thăng chức. |
the fruit/fruits of sth | “Trái ngọt”, kết quả tốt đạt được sau một quá trình cố gắng | She’s enjoying the fruits of her labor after launching her own business.
Cô ấy đang tận hưởng thành quả lao động sau khi khởi nghiệp kinh doanh của mình. |
not care/give a fig (for/ about sb/ sth) | Không màng đến, không quan tâm chút nào | He doesn’t give a fig about what people say, he always follows his own path.
Anh ta chẳng màng đến việc người ta nói gì, anh luôn đi theo con đường của riêng mình. |
Sau khi đi qua rất nhiều từ vựng trái cây thú vị phía trên, chúng mình cùng tham khảo một số mẫu câu thông dụng liên quan đến chủ đề này có thể hữu ích khi giao tiếp tiếng Anh nhé!
Talking about favorite fruits
(Nói về trái cây yêu thích) |
My favorite fruit is mango because it’s sweet and juicy.
Trái cây yêu thích của tôi là xoài vì nó ngọt và mọng nước. |
I love eating oranges in the morning for a refreshing start to the day.
Tôi thích ăn cam vào buổi sáng để khởi đầu ngày mới sảng khoái. |
|
Describing fruit taste
(Mô tả hương vị của trái cây) |
This pineapple is so sweet and tangy!
Quả dứa này ngọt và có vị chua nhẹ thật ngon! |
I prefer ripe bananas, they are softer and taste sweeter.
Tôi thích chuối chín, chúng mềm hơn và ngọt hơn. |
|
Buying fruit at a market
(Mua trái cây ở chợ) |
How much are the strawberries per kilogram?
Dâu tây giá bao nhiêu một kilogram? |
I’d like a kilo of ripe apples, please.
Cho tôi một kilogram táo chín nhé. |
|
Talking about fruit preparation
(Nói về cách chế biến trái cây) |
I usually peel and slice the apples before eating them.
Tôi thường gọt vỏ và cắt táo trước khi ăn. |
Can you help me squeeze some lemons for lemonade?
Bạn có thể giúp tôi vắt vài quả chanh để làm nước chanh không? |
|
Discussing fruit ripeness
(Nói về độ chín của trái cây) |
These avocados are not ripe yet. We should wait a few days.
Những quả bơ này chưa chín. Chúng ta nên đợi vài ngày nữa. |
Be careful, the bananas are overripe and might go bad soon.
Cẩn thận, chuối đã quá chín và có thể sắp hỏng. |
|
Offering someone fruit
(Mời ai đó trái cây) |
Would you like some cucumber? It’s really refreshing.
Bạn có muốn ăn dưa chuột không? Nó rất tươi mát. |
Here, try this apple. It’s crunchy and fresh.
Đây, thử quả táo này đi. Nó giòn và tươi lắm. |
|
Talking about health advantages of fruits
(Nói về lợi ích sức khỏe của trái cây) |
Eating more citrus fruits like oranges can boost your immune system.
Ăn nhiều trái cây họ cam quýt như cam có thể tăng cường hệ miễn dịch của bạn. |
Berries are rich in antioxidants that help protect your skin from sun damage.
Các loại quả mọng giàu chất chống oxy hóa sẽ giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi các tác hại của ánh mặt trời. |
|
Discussing fruit preferences
(Nói về sở thích trái cây) |
Do you enjoy the sweetness of fruits like bananas, or do you prefer the tangy taste of fruits like grapefruits?
Bạn thích vị ngọt của những trái cây như chuối, hay bạn ưa thích vị chua của những trái cây như bưởi? |
I don’t really like bitter fruits like grapefruit.
Tôi không thực sự thích trái cây có vị đắng như bưởi. |
Học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về trái cây có thể trở nên dễ dàng hơn nếu áp dụng đúng phương pháp, dưới đây là ba cách hiệu quả TCE giới thiệu có thể giúp bạn làm chủ từ vựng nhanh chóng mà không quá áp lực.
Quả là một chủ đề siêu hữu ích và đầy thú vị phải không nào? Chúng mình mong rằng bài viết này đã củng cố và giới thiệu thêm các từ vựng tiếng Anh về trái cây để sử dụng trong giao tiếp thường ngày, TCE chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại trong các bài viết sau nhé!