Khám phá 170+ từ vựng tiếng Anh về trái cây được dùng nhiều nhất

  • Tác giả: Tạ Phương Thảo
  • 07/01/2025
từ vựng tiếng anh về trái cây

Trái cây là một loại thực phẩm tốt cho sức khỏe và được tiêu dùng mỗi ngày, thế nhưng liệu bạn đã biết trong tiếng Anh các từ vựng tiếng Anh về trái cây sẽ được nói như thế nào chưa? Nếu chưa, vậy hãy cùng The Catalyst for English khám phá và thêm ngay vào “giỏ hàng” lượng từ vựng siêu thú vị và bổ ích này nhé!

I. Bộ từ vựng tiếng Anh về trái cây được sử dụng phổ biến

Trong phần đầu tiên, với vô vàn lượng từ vựng trái cây đa dạng, TCE sẽ phân chia thành 6 nhóm từ nhỏ có chung đặc tính, qua đây chúng mình có thể dễ dàng và thuận tiện hơn trong quá trình học và ghi nhớ các từ này.

1. Từ vựng trái cây thuộc nhóm quả mọng có múi

Từ vựng trái cây thuộc nhóm quả mọng có múi

Từ vựng trái cây thuộc nhóm quả mọng có múi

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Orange ɒrɪndʒ/ Cam
2 Lemon /ˈlɛmən/ Chanh vàng
3 Lime /laɪm/ Chanh xanh
4 Persian lime /ˈpɜːrʒən laɪm/ Chanh Ba Tư/ Chanh không hạt
5 Sweet lime /swiːt laɪm/ Chanh ngọt Địa Trung Hải/ Chanh Ấn Độ
6 Finger lime /ˈfɪŋɡər laɪm/ Chanh ngón tay
7 Citron /ˈsɪtrɒn/ Thanh yên/ Chanh yên
8 Buddha’s hand/ Finger citron /ˈbʊd.əz hænd/ /ˈfɪŋ.ɡər ˈsɪ.trən/ Phật thủ (một nhánh của trái thanh yên)
9 Pomelo /ˈpɒmɪʊ/ Bưởi ta/ bưởi Việt Nam
10 Grapefruit ɡreɪpˌfruːt/ Bưởi chùm
11 Tangerine /ˌtændʒəˈriːn/ Quýt Mỹ
12 Mandarin /ˈmændərɪn/ Chỉ chung các loại quýt
13 Yuzu /ˈjuːzuː/ Quýt yuzu
14 Blood orange /blʌd ˈɒrɪndʒ/ Cam đỏ/ cam máu
15 Satsuma /sætˈsuːmə/ Cam ngọt Ôn Châu
16 Seville orange /səˈvɪl ˈɒrɪndʒ/ Cam đắng
17 Bergamot /ˈbɜːɡəˌmɒt/ Cam Bergamot
18 Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Kim quất
19 Calamondin /ˌkæləmənˈdɪn/ Quất hồng bì/ tắc/ hạnh
20 Blackberry  /ˈblæk.ber.i/ Mâm xôi (đen)

2. Từ vựng về trái cây thuộc nhóm quả mọng

Từ vựng về trái cây thuộc nhóm quả mọng

Từ vựng về trái cây thuộc nhóm quả mọng

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Strawberry /ˈstrɔːˌbɛri/ Dâu tây
2 Arbutus /ɑːrˈbjuːtəs/ Dâu tây Địa Trung Hải
3 Blueberry /ˈbluːˌbɛri/ Việt quất
4 Cranberry /ˈkrænˌbɛri/ Nam việt quất
5 Huckleberry /ˈhʌkəlˌbɛri/ Việt quất đen
6 Bilberry /ˈbɪlbɛri/ Việt quất xanh
7 Barberry /ˈbɑːrˌbɛri/ Việt quất Nhật Bản
8 Raspberry /ˈræzˌbɛri/ Mâm xôi/ Dâu rừng
9 Cloudberry /ˈklaʊdˌbɛri/ Mâm xôi Bắc cực
10 Blackberry /ˈblækˌbɛri/ Phúc bồn tử
11 Goji berry ɡoʊdʒi ˈbɛri/ Câu kỷ tử/ Kỷ tử
12 Elderberry ɛldərˌbɛri/ Quả cơm cháy
13 Acai berry /əˈsaɪ ˌbɛri/ Quả acai
14 Grape /ɡreɪp/ Quả nho
15 Kiwi /ˈkiː.wiː/ Kiwi
16 White currant /waɪt ˈkʌr.ənt/ Nho chuỗi ngọc
17 Mulberry /ˈmʌlbɛri/ Dâu tằm/ Dâu gai
18 White mulberry /waɪt ˈmʌlbɛri/ Dâu tằm trắng
19 Feijoas /feɪˈʒoʊ.ə/ Ổi dứa
20 Sea buckthorn /ˈsiː ˈbʌk.θɔrn/ Quả hắc mai biển
21 Black currant/ Lingonberry /blæk ˈkʌr.ənt/ /ˈlɪŋɡənˌbɛri/ Quả lý chua đen
22 Gooseberry ɡʊz.bər.i/ Lý gai/ Ngỗng chua
23 Dog rose berry/ Rosehip /dɔɡ roʊz ˈbɛr.i/ /ˈroʊzˌhɪp/ Quả tầm xuân
24 Honeyberry /ˈhʌniˌbɛri/ Kim ngân hoa xanh

3. Từ vựng tiếng Anh về trái cây thuộc nhóm quả hạch

Từ vựng tiếng Anh về trái cây thuộc nhóm quả hạch

Từ vựng tiếng Anh về trái cây thuộc nhóm quả hạch

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Peach /piːtʃ/ Đào giòn
2 Nectarine /ˈnɛktəriːn/ Xuân đào
3 Plum /plʌm/ Mận
4 Cherry ʧɛri/ Anh đào
5 Apricot /ˈeɪprɪkɒt/
6 Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài
7 Lychee /ˈliːʧi/ Vải thiều
8 Avocado /ˌævəˈkɑːʊ/ Quả bơ
9 Date /deɪt/ Chà là
10 Olive ɒlɪv/ Ô liu
11 Durian /ˈdjʊəriən/ Sầu riêng
12 Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít
13 Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt
14 Rambutan /ræmˈbuːtən/ Chôm chôm
15 Jujube /ˈdʒuːdʒuːb/ Táo tàu
16 Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Hồng xiêm
17 Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng
18 Loquat /ˈlɒkwɒt/ Sơn trà
19 Bastard oleaster /ˈbæstərd oʊˈliːæstər/ Quả nhót
20 Ambarella /ˌæmbəˈrɛlə/ Quả cóc
21 Mangifera /mænˈdʒɪfərə/ Quả quéo

4. Từ vựng trái cây thuộc nhóm quả nhiệt đới

Từ vựng trái cây thuộc nhóm quả nhiệt đới

Từ vựng trái cây thuộc nhóm quả nhiệt đới

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Dứa
2 Apple /ˈæp.əl/ Táo
3 Pear /peər/
4 Papaya/ Pawpaw /pəˈpaɪə/ /ˈpɔːpɔː/ Đu đủ
5 Banana /bəˈnɑːnə/ Chuối
6 Passion fruit /ˈpæʃən fruːt/ Chanh leo
7 Guava ɡwɑːvə/ Ổi
8 Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ Thanh long
9 Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me
10 Longan /ˈlɒŋɡæn/ Nhãn
11 Sugar apple ʃʊɡər ˈæpl/ Na
12 Custard apple /ˈkʌstərd ˈæpl/ Mãng cầu
13 Soursop /ˈsaʊəˌsɒp/ Mãng cầu xiêm
14 Cherimoya ʧɛrɪˈmɔɪə/ Mãng cầu tây
15 Carambola/ Starfruit /ˌkærəmˈboʊlə/ /ˈstɑːrfruːt/ Khế
16 Star apple /stɑːr ˈæpəl/ Vú sữa
17 Gold apple /ɡoʊld ˈæpəl/ Quả thị
18 Burmese grape /bɜːrˈmiːz ɡreɪp/ Quả dâu da
19 Eggfruit/ Lucuma /ˈɛɡfruːt/ /ˈluːkʊmə/ Quả lê ki ma/ Quả trứng gà
20 Cempedak tree /tʃɛmˈpɛdæk triː/ Mít tố nữ
21 Cluster fig /ˈklʌstər fɪɡ/ Trái sung
22 Roxburgh fig /ˈrɒksbərɡ fɪɡ/ Trái vả
23 Palmyra /pælˈmaɪrə/ Thốt nốt
24 Gac fruit/ Spiny cucumber/ Balsam/  /ɡæk fruːt/ /ˈspaɪni ˈkjuːkʌmbər/ /ˈbɔːlsəm/ Gấc
25 Pomegranate /ˈpɒmɪˌɡrænɪt/  Quả lựu
26 Dracontomelon/ Indochina dragonplum /drəˈkɒntoʊˌmɛlən/ /ˌɪndoʊˈʧaɪnə ˈdræɡənˌplʌm/ Quả sấu

5. Từ vựng tiếng Anh về trái cây thuộc nhóm dưa

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Watermelon /ˈwɔːtərˌmɛlən/ Dưa hấu
2 Cantaloupe /ˈkæntəˌloʊp/ Dưa vàng Bắc Mỹ/ Dưa lưới
3 Muskmelon /ˈmʌskˌmɛlən/ Dưa lưới giống Nhật
4 Honeydew /ˈhʌniduː/ Dưa bở ruột xanh/ Dưa xanh/ Dưa lê/ Dưa mật
5 Galia melon ɡɑːliə ˈmɛlən/ Dưa vàng Galia
6 Canary melon /kəˈnɛri ˈmɛlən/ Dưa hoàng yến
7 Korean melon /kəˈriːən ˈmɛlən/ Dưa lê Hàn Quốc
8 Hami melon /ˈhɑːmi ˈmɛlən/ Dưa Hami
9 Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ Dưa chuột
10 Cucamelon /ˈkjuːkəˌmɛlən/ Dưa chuột Mexico
11 Winter melon /ˈwɪntər ˌmɛlən/ Bí đao
12 Bitter melon /ˈbɪtər ˌmɛlən/ Mướp đắng (khổ qua)

6. Từ vựng về trái cây thuộc nhóm quả có vỏ cứng

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Almond /ˈɑː.mənd/ Hạnh nhân
2 Walnut /ˈwɔːl.nʌt/ Óc chó
3 Chestnut /ˈtʃes.nʌt/ Hạt dẻ
4 Pistachio /pɪˈstɑː.ʃi.əʊ/ Dẻ cười/ Hồ trăn
5 Cashew /ˈkæʃ.uː/ Hạt điều
6 Pecan /pɪˈkæn/ Hồ đào
7 Hazelnut /ˈheɪ.zəl.nʌt/ Hạt phỉ
8 Macadamia /ˌmæk.əˈdeɪ.mi.ə/ Mắc ca
9 Brazil nut /brəˈzɪl nʌt/ Hạch Brazil
10 Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/ Dừa
11 Pine nut /paɪn nʌt/ Hạt thông
12 Acorn /ˈeɪ.kɔːn/ Sồi
13 Peanut /ˈpiː.nʌt/ Đậu phộng/ Lạc
14 Cacao /kəˈkaʊ/ Cacao
15 Coffee /ˈkɔːfi/ /ˈkɑːfi/ Cà phê

II. Các từ vựng khác có liên quan đến trái cây

Trong bài viết từ vựng tiếng Anh về trái cây này, bên cạnh tên các loại trái cây chúng ta có thể bắt gặp hoặc thưởng thức hằng ngày, TCE cũng giới thiệu tới các bạn các từ thuộc các loại từ nhằm bổ sung ý nghĩa và tạo nên các câu văn hoàn chỉnh hơn, cùng tìm hiểu nhé!

1. Tính từ

Tính từ liên quan đến trái cây

Tính từ liên quan đến trái cây

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Juicy/ Succulent /ˈdʒuː.si/ /ˈsʌk.jə.lənt/ Mọng nước
2 Sweet /swiːt/ Ngọt
3 Sour /saʊər/ Chua
4 Bitter /ˈbɪt.ər/ Đắng
5 Ripe /raɪp/ Chín
6 Overripe /ˌəʊ.vəˈraɪp/ Chín nẫu
7 Unripe /ʌnˈraɪp/ Chưa chín
8 Fresh /freʃ/ Tươi
9 Lush /lʌʃ/ Tươi tốt
10 Tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/ Nhiệt đới
11 Citrusy /ˈsɪt.rə.si/ Có vị cam chanh
12 Fragrant /ˈfreɪ.ɡrənt/ Thơm
13 Crunchy /ˈkrʌn.tʃi/ Giòn
14 Tender /ˈten.dər/ Mềm
15 Tangy /ˈtæŋ.i/ Chua chua
16 Exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/ Ngoại lai
17 Fleshy /ˈfleʃ.i/ Có thịt, nhiều thịt
18 Edible /ˈed.ə.bəl/ Ăn được

2. Động từ

Động từ liên quan đến trái cây

Động từ liên quan đến trái cây

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Peel /piːl/ Gọt vỏ
2 Slice /slaɪs/ Cắt lát
3 Pick /pɪk/ Hái
4 Harvest /ˈhɑː.vɪst/ Thu hoạch
5 Squeeze /skwiːz/ Vắt
6 Cut /kʌt/ Cắt
7 Grate /ɡreɪt/ Bào
8 Chop /tʃɒp/ Chặt, băm
9 Blend /blend/ Xay
10 Taste /teɪst/ Nếm
11 Ripen /ˈraɪ.pən/ Làm chín
12 Dry /draɪ/ Phơi khô
13 Preserve /prɪˈzɜːv/ Bảo quản
14 Ferment /fəˈment/ Lên men
15 Plant /plɑːnt/ Trồng
16 Water /ˈwɔː.tər/ Tưới nước
17 Grow /ɡʊ/ Trồng, phát triển

3. Danh từ

Danh từ liên quan đến trái cây

Danh từ liên quan đến trái cây

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Orchard ɔːrtʃərd/ Vườn cây ăn quả
2 Juice /dʒuːs/ Nước ép
3 Peel /piːl/ Vỏ trái cây
4 Seed /siːd/ Hạt giống
5 Core/ Flesh /kɔːr/ /fleʃ/ Lõi, ruột
6 Harvest /ˈhɑːrvɪst/ Mùa thu hoạch
7 Jam /dʒæm/ Mứt (trái cây nghiền nát)
8 Preserve /prɪˈzɜːrv/ Mứt nguyên miếng, trái cây bảo quản
9 Compote /ˈkɒmpoʊt/ Món trái cây nấu đường
10 Smoothie /ˈsmuːði/ Sinh tố
11 Ripeness /ˈraɪpnɪs/ Độ chín
12 Cider /ˈsaɪdər/ Rượu táo
13 Grove roʊv/ Lùm cây
14 Pulp /pʌlp/ Thịt quả
15 Syrup /ˈsɪrəp/ Xi-rô
16 Blossom /ˈblɒsəm/ Hoa (của cây ăn quả)
17 Fermentation /ˌfɜːrmenˈteɪʃən/ Quá trình lên men
18 Orchardist /ˈɔːrtʃərdɪst/ Người trồng cây ăn quả
19 Drupe /druːp/ Quả hạch
20 Pomology /pəʊˈmɒlədʒi/ Khoa học về cây ăn quả
21 Husk /hʌsk/ Vỏ ngoài (của quả, hạt)

III. Một số cụm từ và thành ngữ (idioms) có chứa tên các loại trái cây

Một số cụm từ và thành ngữ (idioms) có chứa tên các loại trái cây

Một số cụm từ và thành ngữ (idioms) có chứa tên các loại trái cây

Bên cạnh các từ vựng trái cây, trong tiếng Anh cũng có rất nhiều cụm từ cố định và thành ngữ liên quan hoặc có chứa tên các loại trái cây. Vì vậy trong phần tiếp theo, TCE sẽ cùng các bạn tìm hiểu một số cụm từ/ thành ngữ phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Cụm từ/ Thành ngữ Giải thích nghĩa Ví dụ
the apple of one’s eye “Cục cưng”, người được yêu thương và trân trọng nhất Her little daughter is the apple of her eye, and she treasures every moment with her.

Cô con gái nhỏ là báu vật của cô ấy, và cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên con.

apples and oranges “Khác nhau một trời một vực”, một sự so sánh khập khiễng You can’t compare the two jobs, they are as different as apples and oranges.

Bạn không thể so sánh hai công việc đó, chúng khác nhau một trời một vực.

go bananas “Phát cuồng”, trở nên quá khích, phấn khích hoặc giận dữ The kids went bananas when they heard about the trip to the amusement park.

Bọn trẻ phấn khích khi nghe tin về chuyến đi đến công viên giải trí.

a bite at/of the cherry Cơ hội để làm gì đó I know I failed the first interview, but I’m hoping for another bite of the cherry.

Tôi biết mình đã thất bại ở buổi phỏng vấn đầu tiên, nhưng tôi hy vọng có thêm một cơ hội nữa.

sour grapes Ghen tị, tỏ ra không quan tâm, chê bai thứ mà mình không đạt được, dù thật ra rất muốn After losing the competition, she claimed she didn’t care, but it was just sour grapes.

Sau khi thua cuộc thi, cô ấy bảo rằng mình không quan tâm, nhưng đó chỉ là do ghen tị mà thôi.

bear fruit “Đơm hoa kết trái”, đạt được kết quả, thành tích tốt His years of hard work are finally starting to bear fruit with a promotion at work.

Những năm tháng làm việc chăm chỉ của anh ấy cuối cùng cũng đơm hoa kết trái với một lần thăng chức.

the fruit/fruits of sth “Trái ngọt”, kết quả tốt đạt được sau một quá trình cố gắng She’s enjoying the fruits of her labor after launching her own business.

Cô ấy đang tận hưởng thành quả lao động sau khi khởi nghiệp kinh doanh của mình.

not care/give a fig (for/ about sb/ sth) Không màng đến, không quan tâm chút nào He doesn’t give a fig about what people say, he always follows his own path.

Anh ta chẳng màng đến việc người ta nói gì, anh luôn đi theo con đường của riêng mình.

IV. Gợi ý các mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây

Gợi ý các mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây

Gợi ý các mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh về trái cây

Sau khi đi qua rất nhiều từ vựng trái cây thú vị phía trên, chúng mình cùng tham khảo một số mẫu câu thông dụng liên quan đến chủ đề này có thể hữu ích khi giao tiếp tiếng Anh nhé!

Talking about favorite fruits 

(Nói về trái cây yêu thích)

My favorite fruit is mango because it’s sweet and juicy.

Trái cây yêu thích của tôi là xoài vì nó ngọt và mọng nước.

I love eating oranges in the morning for a refreshing start to the day. 

Tôi thích ăn cam vào buổi sáng để khởi đầu ngày mới sảng khoái.

Describing fruit taste 

(Mô tả hương vị của trái cây)

This pineapple is so sweet and tangy!

Quả dứa này ngọt và có vị chua nhẹ thật ngon!

I prefer ripe bananas, they are softer and taste sweeter.

Tôi thích chuối chín, chúng mềm hơn và ngọt hơn.

Buying fruit at a market 

(Mua trái cây ở chợ)

How much are the strawberries per kilogram?

Dâu tây giá bao nhiêu một kilogram?

I’d like a kilo of ripe apples, please.

Cho tôi một kilogram táo chín nhé.

Talking about fruit preparation 

(Nói về cách chế biến trái cây)

I usually peel and slice the apples before eating them.

Tôi thường gọt vỏ và cắt táo trước khi ăn.

Can you help me squeeze some lemons for lemonade?

Bạn có thể giúp tôi vắt vài quả chanh để làm nước chanh không?

Discussing fruit ripeness 

(Nói về độ chín của trái cây)

These avocados are not ripe yet. We should wait a few days.

Những quả bơ này chưa chín. Chúng ta nên đợi vài ngày nữa.

Be careful, the bananas are overripe and might go bad soon.

Cẩn thận, chuối đã quá chín và có thể sắp hỏng.

Offering someone fruit 

(Mời ai đó trái cây)

Would you like some cucumber? It’s really refreshing.

Bạn có muốn ăn dưa chuột không? Nó rất tươi mát.

Here, try this apple. It’s crunchy and fresh.

Đây, thử quả táo này đi. Nó giòn và tươi lắm.

Talking about health advantages of fruits 

(Nói về lợi ích sức khỏe của trái cây)

Eating more citrus fruits like oranges can boost your immune system.

Ăn nhiều trái cây họ cam quýt như cam có thể tăng cường hệ miễn dịch của bạn.

Berries are rich in antioxidants that help protect your skin from sun damage.

Các loại quả mọng giàu chất chống oxy hóa sẽ giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi các tác hại của ánh mặt trời.

Discussing fruit preferences 

(Nói về sở thích trái cây)

Do you enjoy the sweetness of fruits like bananas, or do you prefer the tangy taste of fruits like grapefruits?

Bạn thích vị ngọt của những trái cây như chuối, hay bạn ưa thích vị chua của những trái cây như bưởi?

I don’t really like bitter fruits like grapefruit.

Tôi không thực sự thích trái cây có vị đắng như bưởi.

V. Phương pháp học và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh về trái cây

Phương pháp học và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh về trái cây

Phương pháp học và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh về trái cây

Học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về trái cây có thể trở nên dễ dàng hơn nếu áp dụng đúng phương pháp, dưới đây là ba cách hiệu quả TCE giới thiệu có thể giúp bạn làm chủ từ vựng nhanh chóng mà không quá áp lực.

  • Học qua qua flashcards: Sử dụng flashcards giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả. Bạn có thể viết từ vựng trái cây ở mặt trước và ghi nghĩa hoặc hình ảnh minh họa ở mặt sau, nếu bạn là một người thường xuyên di chuyển thì các ứng dụng nổi tiếng như Anki hay Quizlet cung cấp công cụ tạo flashcard online có hỗ trợ ôn tập thường xuyên, vô cùng tiện lợi luôn đó!
  • Phương pháp học qua bài hát: Học từ vựng qua bài hát giúp bạn kết hợp giải trí với học tập. Nghe các bài hát tiếng Anh, và chú ý từ vựng trong lời bài hát sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và phát âm các từ vựng về trái cây chính xác hơn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các video bài hát có hình ảnh, việc kết hợp hai cơ quan thính giác và thị giác sẽ đem đến hiệu quả không ngờ tới đó, bạn có thể tham khảo các bài hát sau:
    • Do You Like Fruits? – Fun Kids English
    • Fruit Song | English For Kids – Kuti Channel
    • Fruit Bubbles + More Food & Colors Songs – English Tree
  • Học qua câu hỏi đố vui: Tạo ra các câu hỏi đố vui liên quan đến từ vựng tiếng Anh về trái cây là cách kích thích trí nhớ rất tốt. Một số bộ câu đố vui bạn có thể tham khảo như:
    • I am yellow on the outside, but inside, I am soft, sweet, and you usually peel me before eating. What fruit am I? – Banana
    • I am a fruit that is green on the outside, but my flesh inside is red with black seeds. What fruit am I? – Watermelon
    • I am small, blue, and round. You often find me in muffins and pancakes. What fruit am I? – Blueberry
    • I am a fruit with a crown on top, and I am both sweet and tangy. What fruit am I? – Pineapple
    • I am green or purple, small, and grow in bunches. People use me to make wine. What fruit am I? – Grape
    • I am small, red, and covered with tiny seeds on the outside. What fruit am I? – Strawberry

Quả là một chủ đề siêu hữu ích và đầy thú vị phải không nào? Chúng mình mong rằng bài viết này đã củng cố và giới thiệu thêm các từ vựng tiếng Anh về trái cây để sử dụng trong giao tiếp thường ngày, TCE chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại trong các bài viết sau nhé!

Tạ Phương Thảo

Xin chào, mình là Phương Thảo, giảng viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội và cũng là Co-founder tại The Catalyst for English. Với hơn 7 năm kinh nghiệm đồng hành cùng các bạn học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, IELTS và sở hữu điểm Overall 8.5, mình luôn mong muốn chia sẻ những phương pháp học tập hiệu quả nhất để giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt được kết quả cao. Tại The Catalyst for English, mình cùng đội ngũ giáo viên luôn đặt 3 giá trị cốt lõi: Connected – Disciplined – Goal-oriented (Kết nối – Kỉ luật – Hướng về kết quả) lên hàng đầu. Bởi chúng mình hiểu rằng, mỗi học viên đều có những điểm mạnh và khó khăn riêng, và vai trò của "người thầy" là tạo ra một môi trường học tập thân thiện, luôn luôn thấu hiểu và đồng hành từng học viên, giúp các bạn không cảm thấy "đơn độc" trong một tập thể. Những bài viết này được chắt lọc từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế và quá trình tự học IELTS của mình, hy vọng đây sẽ là nguồn cảm hứng và hành trang hữu ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.
icon icon icon

Bài viết cùng chuyên mục

Xem tất cả

Bài viết cùng chuyên mục