[TCE & Phenikaa] Lễ Ký Kết Biên Bản Ghi Nhớ Hợp Tác Chiến Lược
Trong kỷ nguyên hội nhập và đổi mới không ngừng, năng lực ngoại ngữ không chỉ là lợi thế mà đã trở thành điều kiện tiên quyết để mỗi sinh viên khẳng định bản thân và nắm bắt cơ hội...
Từ vựng về động vật là một chủ đề tiếng Anh thông dụng và nên được chú trọng trong việc học nhằm phục vụ giao tiếp hay đáp ứng yêu cầu của các chứng chỉ như IELTS. Trong bài viết này, The Catalyst for English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về “top” các từ vựng thông dụng nhất nói về các loài động vật và cách áp dụng chúng khi học tập nhé!
Với lượng từ vựng tiếng Anh về động vật khổng lồ, TCE sẽ chia nhỏ thành các nhóm từ để việc học và ghi nhớ dễ dàng hơn nhé!
Từ vựng về động vật chỉ thú cưng/ vật nuôi trong gia đình
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Dog | /dɒɡ/ | Chó |
2 | Puppy | /ˈpʌp.i/ | Chó con |
3 | Cat | /kæt/ | Mèo |
4 | Kitten | /ˈkɪt.ən/ | Mèo con |
5 | Rabbit | /ˈræbɪt/ | Thỏ |
6 | Hamster | /ˈhæm.stər/ | Chuột hamster |
7 | Parrot | /ˈpærət/ | Vẹt |
8 | Goldfish | /ˈɡəʊldfɪʃ/ | Cá vàng |
9 | Guinea pig | /ˈɡɪni pɪɡ/ | Chuột lang nhà |
10 | Ferret | /ˈfɛrɪt/ | Chồn sương |
11 | Mouse | /maʊs/ | Chuột |
12 | Budgie | /ˈbʌdʒi/ | Chim vẹt đuôi dài |
13 | Chinchilla | /ʧɪnˈʧɪlə/ | Chuột Chinchilla |
Từ vựng về các loài chim
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Eagle | /ˈiːɡl/ | Đại bàng |
2 | Sparrow | /ˈspærəʊ/ | Chim sẻ |
3 | Pigeon | /ˈpɪdʒɪn/ | Chim bồ câu |
4 | Crow | /krəʊ/ | Quạ |
5 | Peacock | /ˈpiːkɒk/ | Chim công |
6 | Owl | /aʊl/ | Cú |
7 | Hawk | /hɔːk/ | Diều hâu |
8 | Falcon | /ˈfɔːlkən/ | Chim ưng |
9 | Woodpecker | /ˈwʊdˌpɛkə/ | Chim gõ kiến |
10 | Penguin | /ˈpɛŋɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
11 | Flamingo | /fləˈmɪŋɡəʊ/ | Hồng hạc |
12 | Canary | /kəˈneəri/ | Chim hoàng yến |
13 | Swan | /swɒn/ | Thiên nga |
14 | Stork | /stɔːk/ | Cò |
15 | Pelican | /ˈpɛlɪkən/ | Bồ nông |
16 | Seagull | /ˈsiːɡʌl/ | Mòng biển |
17 | Vulture | /ˈvʌltʃə/ | Kền kền |
18 | Kingfisher | /ˈkɪŋˌfɪʃə/ | Chim bói cá |
19 | Ostrich | /ˈɒs.trɪtʃ/ | Đà điểu |
>> Đọc thêm:
Từ vựng về các loài vật nuôi trong trang trại
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Cow | /kaʊ/ | Bò cái |
2 | Bull | /bʊl/ | Bò đực |
3 | Calf | /kæf/ | Bê con |
4 | Horse | /hɔːrs/ | Ngựa |
5 | Mare | /meər/ | Ngựa cái |
6 | Pony/ Foal | /ˈpəʊ.ni/ /foʊl/ | Ngựa con |
7 | Pig | /pɪɡ/ | Heo/ Lợn |
8 | Boar | /bɔːr/ | Lợn rừng |
9 | Sow | /saʊ/ | Lợn nái |
10 | Piglet | /ˈpɪɡ.lət/ | Heo con |
11 | Sheep | /ʃiːp/ | Cừu |
12 | Ram | /ræm/ | Cừu đực |
13 | Ewe | /juː/ | Cừu cái |
14 | Lamb | /læm/ | Cừu con |
15 | Goat | /ɡoʊt/ | Dê |
16 | Kid | /kɪd/ | Dê con |
17 | Chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà |
18 | Hen | /hen/ | Gà mái |
19 | Rooster | /ˈruː.stər/ | Gà trống |
20 | Chick | /tʃɪk/ | Gà con |
21 | Duck | /dʌk/ | Vịt |
22 | Drake | /dreɪk/ | Vịt đực |
23 | Duckling | /ˈdʌk.lɪŋ/ | Vịt con |
24 | Goose | /ɡuːs/ | Ngỗng |
25 | Gander | /ˈɡæn.dər/ | Ngỗng đực |
26 | Gosling | /ˈɡɒz.lɪŋ/ | Ngỗng con |
27 | Turkey | /ˈtɜː.ki/ | Gà tây |
28 | Tom | /tɒm/ | Gà tây đực |
29 | Hare | /heər/ | Thỏ rừng |
30 | Doe | /doʊ/ | Thỏ cái |
31 | Buck | /bʌk/ | Thỏ đực |
Từ vựng về động vật hoang dã
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Lion | /ˈlaɪ.ən/ | Sư tử |
2 | Tiger | /ˈtaɪ.ɡər/ | Hổ |
3 | Elephant | /ˈɛl.ɪ.fənt/ | Voi |
4 | Mammoth | /ˈmæm.əθ/ | Voi ma mút |
5 | Leopard | /ˈlɛp.ərd/ | Báo hoa mai |
6 | Cheetah | /ˈtʃiː.tə/ | Báo săn |
7 | Giraffe | /dʒɪˈrɑːf/ | Hươu cao cổ |
8 | Zebra | /ˈziː.brə/ | Ngựa vằn |
9 | Kangaroo | /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ | Chuột túi |
10 | Bear | /bɛər/ | Gấu |
11 | Wolf | /wʊlf/ | Sói |
12 | Fox | /fɒks/ | Cáo |
13 | Deer | /dɪər/ | Hươu |
14 | Rhinoceros | /raɪˈnɒs.ər.əs/ | Tê giác |
15 | Hippopotamus | /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ | Hà mã |
16 | Monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | Khỉ |
17 | Ape | /eɪp/ | Vượn |
18 | Gorilla | /ɡəˈrɪl.ə/ | Khỉ đột |
19 | Chimpanzee | /ˌtʃɪm.pænˈziː/ | Tinh tinh |
20 | Panda | /ˈpæn.də/ | Gấu trúc |
21 | Koala | /kəʊˈɑː.lə/ | Gấu túi |
22 | Bat | /bæt/ | Dơi |
Từ vựng về động vật sống dưới nước
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Fish | /fɪʃ/ | Cá |
2 | Shark | /ʃɑːk/ | Cá mập |
3 | Dolphin | /ˈdɒl.fɪn/ | Cá heo |
4 | Whale | /weɪl/ | Cá voi |
5 | Octopus | /ˈɒk.tə.pəs/ | Bạch tuộc |
6 | Squid | /skwɪd/ | Mực |
7 | Crab | /kræb/ | Cua |
8 | Lobster | /ˈlɒb.stər/ | Tôm hùm |
9 | Jellyfish | /ˈdʒel.i.fɪʃ/ | Sứa |
10 | Starfish | /ˈstɑː.fɪʃ/ | Sao biển |
11 | Seal | /siːl/ | Hải cẩu |
12 | Sea lion | /ˈsiː ˌlaɪ.ən/ | Sư tử biển |
13 | Walrus | /ˈwɔːl.rəs/ | Hải tượng/ Moóc |
14 | Penguin | /ˈpɛŋ.ɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
15 | Salmon | /ˈsæm.ən/ | Cá hồi |
16 | Sea turtle | /siː ˈtɜː.tl/ | Rùa biển |
17 | Coral | /ˈkɒr.əl/ | San hô |
18 | Clownfish | /ˈklaʊn.fɪʃ/ | Cá hề |
19 | Angelfish | /ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/ | Cá thiên thần |
20 | Pufferfish | /ˈpʌf.ər.fɪʃ/ | Cá nóc |
21 | Sea horse | /ˈsiː hɔːrs/ | Cá ngựa |
22 | Manatee | /ˈmæn.ə.tiː/ | Lợn biển |
23 | Tuna | /ˈtjuː.nə/ | Cá ngừ |
24 | Swordfish | /ˈsɔːd.fɪʃ/ | Cá kiếm |
25 | Sea snake | /siː sneɪk/ | Rắn biển |
26 | Otter | /ˈɒt.ər/ | Rái cá |
27 | Barracuda | /ˌbær.əˈkjuː.də/ | Cá nhồng |
28 | Ray | /reɪ/ | Cá đuối |
29 | Orca | /ˈɔː.kə/ | Cá kình (cá voi sát thủ) |
30 | Shrimp | /ʃrɪmp/ | Tôm |
31 | Eel | /iːl/ | Lươn |
32 | Sea anemone | /ˈsiː əˈnɛm.əni/ | Hải quỳ |
33 | Sea urchin | /ˈsiː ˈɜː.tʃɪn/ | Nhím biển |
34 | Oyster | /ˈɔɪ.stər/ | Hàu |
35 | Hermit crab | /ˈhɜː.mɪt kræb/ | Cua ẩn sĩ |
36 | Blue whale | /bluː weɪl/ | Cá voi xanh |
Từ vựng về động vật lưỡng cư và bò sát
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Frog | /frɒg/ | Con ếch |
2 | Toad | /təʊd/ | Con cóc |
3 | Salamander | /ˈsæləmændər/ | Con kỳ giông |
4 | Newt | /njuːt/ | Con sa giông |
5 | Caecilian | /siːˈsɪliən/ | Rắn giun |
6 | Lizard | /ˈlɪzərd/ | Con thằn lằn |
7 | Snake | /sneɪk/ | Con rắn |
8 | Crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ | Cá sấu |
9 | Alligator | /ˈælɪgeɪtər/ | Cá sấu mõm ngắn/ Cá sấu Nam Mỹ |
10 | Chameleon | /kəˈmiːliən/ | Tắc kè hoa |
11 | Gecko | /ˈgɛkoʊ/ | Con tắc kè |
12 | Turtle | /ˈtɜːrtəl/ | Con rùa (nước) |
13 | Tortoise | /ˈtɔːrtəs/ | Con rùa (cạn)/ ba ba |
14 | Iguana | /ɪˈɡwɑːnə/ | Con kỳ nhông |
15 | Komodo Dragon | /kəˈmoʊdoʊ ˈdræɡən/ | Rồng Komodo (Indonesia) |
16 | Viper | /ˈvaɪpər/ | Rắn độc |
17 | Boa/ Python | /ˈboʊə/ /ˈpaɪθən/ | Con trăn |
18 | Cobra | /ˈkoʊbrə/ | Rắn hổ mang |
19 | Garter snake | /ˈɡɑːrtər sneɪk/ | Rắn sọc dưa/ rắn cạp nia |
20 | Rattlesnake | /ˈrætl̩sneɪk/ | Rắn chuông |
21 | Skink | /skɪŋk/ | Thằn lằn bóng |
22 | Monitor Lizard | /ˈmɒnɪtər ˈlɪzərd/ | Kỳ đà |
23 | Axolotl | /ˈæksəlɒtl̩/ | Kỳ nhông nước |
Từ vựng các loài côn trùng có cánh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Butterfly | /ˈbʌtəflaɪ/ | Con bướm |
2 | Moth | /mɒθ/ | Con bướm đêm |
3 | Bee | /biː/ | Con ong |
4 | Wasp | /wɒsp/ | Con ong bắp cày |
5 | Dragonfly | /ˈdræɡənflaɪ/ | Con chuồn chuồn |
6 | Fly | /flaɪ/ | Con ruồi |
7 | Mosquito | /məˈskiːtoʊ/ | Con muỗi |
8 | Cicada | /sɪˈkeɪdə/ | Con ve sầu |
9 | Locust | /ˈloʊkəst/ | Con châu chấu |
10 | Grasshopper | /ˈɡræshɒpər/ | Con cào cào |
11 | Housefly | /ˈhaʊsflaɪ/ | Con ruồi nhà |
12 | Firefly | /ˈfaɪərflaɪ/ | Con đom đóm |
13 | Horsefly | /ˈhɔːs.flaɪ/ | Con ruồi trâu |
14 | Hornet | /ˈhɔːrnɪt/ | Con ong vò vẽ |
15 | Ladybug | /ˈleɪdibʌg/ | Con bọ rùa |
16 | Mayfly | /ˈmeɪflaɪ/ | Con phù du |
17 | Termite | /ˈtɜːrmaɪt/ | Con mối |
18 | Antlion | /ˈæntlaɪən/ | Con kiến sư tử |
19 | Fruit Fly | /fruːt flaɪ/ | Con ruồi giấm |
20 | Bumblebee | /ˈbʌmbl̩biː/ | Con ong nghệ |
Từ vựng các loài côn trùng không có cánh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Ant | /ænt/ | Con kiến |
2 | Bedbug | /ˈbɛdˌbʌg/ | Rệp giường |
3 | Flea | /fliː/ | Con bọ chét |
4 | Louse | /laʊs/ | Chấy, rận |
5 | Mite | /maɪt/ | Ve (kí sinh) |
6 | Tick | /tɪk/ | Con ve |
7 | Cockroach | /ˈkɒkˌroʊtʃ/ | Con gián |
8 | Bookworm | /ˈbʊkˌwɜːrm/ | Con mọt sách |
9 | Lice | /laɪs/ | Con chấy |
10 | Centipede | /ˈsɛntɪˌpiːd/ | Con rết |
11 | Millipede | /ˈmɪlɪˌpiːd/ | Con cuốn chiếu |
12 | Spider | /ˈspaɪdər/ | Con nhện |
13 | Tarantula | /təˈræntjʊlə/ | Nhện lớn |
14 | Scorpion | /ˈskɔːrpiən/ | Con bọ cạp |
Ngoài việc phân chia tên động vật theo nhóm tương ứng với mỗi đặc tính, các từ vựng về động vật được phân chia theo các từ loại cũng rất hữu ích. Trong phần tiếp theo của bài viết, các bạn hãy cùng TCE học từ mới qua 3 ba loại từ phổ biến nhất là tính từ, động từ và danh từ nhé!
Từ vựng liên quan đến động vật chia theo tính từ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Furry | /ˈfɜː.ri/ | Có lông |
2 | Feathered | /ˈfeð.əd/ | Có lông vũ |
3 | Scaly | /ˈskeɪ.li/ | Có vảy |
4 | Slimy | /ˈslaɪ.mi/ | Nhớt |
5 | Striped | /straɪpt/ | Có sọc |
6 | Spotted | /ˈspɒt.ɪd/ | Có đốm |
7 | Winged | /wɪŋd/ | Có cánh |
8 | Horned | /hɔːnd/ | Có sừng |
9 | Tusked | /tʌskt/ | Có ngà |
10 | Beaked | /biːkt/ | Có mỏ |
11 | Wild | /waɪld/ | Hoang dã |
12 | Domestic | /dəˈmes.tɪk/ | Đã được thuần hóa |
13 | Nocturnal | /nɒkˈtɜː.nəl/ | Hoạt động về đêm |
14 | Diurnal | /daɪˈɜː.nəl/ | Hoạt động ban ngày |
15 | Aquatic | /əˈkwæt.ɪk/ | Sống dưới nước |
16 | Terrestrial | /təˈres.tri.əl/ | Sống trên cạn |
17 | Herbivorous | /hɜːˈbɪv.ər.əs/ | Ăn cỏ |
18 | Carnivorous | /kɑːˈnɪv.ər.əs/ | Ăn thịt |
19 | Omnivorous | /ɒmˈnɪv.ər.əs/ | Ăn tạp |
20 | Predatory | /ˈpred.ə.tər.i/ | Săn mồi |
21 | Venomous | /ˈven.ə.məs/ | Có nọc độc |
22 | Poisonous | /ˈpɔɪ.zən.əs/ | Độc hại |
23 | Endangered | /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ | Có nguy cơ tuyệt chủng |
24 | Extinct | /ɪkˈstɪŋkt/ | Tuyệt chủng |
25 | Mammalian | /məˈmeɪ.li.ən/ | Thuộc về loài thú |
26 | Reptilian | /rɛpˈtɪl.i.ən/ | Thuộc về loài bò sát |
27 | Amphibious | /æmˈfɪb.i.əs/ | Lưỡng cư |
28 | Insectivorous | /ˌɪn.sekˈtɪv.ər.əs/ | Ăn côn trùng |
29 | Migratory | /ˈmaɪ.ɡrə.tər.i/ | Di cư |
30 | Solitary | /ˈsɒl.ɪ.tər.i/ | Sống đơn độc |
31 | Social | /ˈsəʊ.ʃəl/ | Sống theo bầy đàn |
32 | Flightless | /ˈflaɪt.ləs/ | Không bay được |
33 | Graceful | /ˈɡreɪs.fəl/ | Uyển chuyển |
34 | Agile | /ˈædʒ.aɪl/ | Nhanh nhẹn |
35 | Cunning | /ˈkʌn.ɪŋ/ | Xảo quyệt |
36 | Playful | /ˈpleɪ.fəl/ | Nghịch ngợm |
37 | Curious | /ˈkjʊə.ri.əs/ | Tò mò |
38 | Timid | /ˈtɪm.ɪd/ | Rụt rè |
39 | Ferocious | /fəˈrəʊ.ʃəs/ | Dữ tợn |
40 | Majestic | /məˈdʒes.tɪk/ | Oai vệ |
Từ vựng liên quan đến động vật chia theo động từ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Hunt | /hʌnt/ | Săn bắt |
2 | Feed | /fiːd/ | Cho ăn, ăn |
3 | Mate | /meɪt/ | Giao phối |
4 | Fly | /flaɪ/ | Bay |
5 | Swim | /swɪm/ | Bơi |
6 | Crawl | /krɔːl/ | Bò, trườn (dùng chân) |
7 | Slither | /ˈslɪð.ər/ | Trườn (dùng thân mình) |
8 | Leap | /liːp/ | Nhảy vọt |
9 | Roar | /rɔːr/ | Gầm (động vật lớn) |
10 | Growl | /ɡraʊl/ | Gầm gừ (động vật nhỏ hơn) |
11 | Pounce | /paʊns/ | Vồ, chộp lấy |
12 | Graze | /ɡreɪz/ | Gặm cỏ |
13 | Hibernate | /ˈhaɪ.bə.neɪt/ | Ngủ đông |
14 | Migrate | /maɪˈɡreɪt/ | Di cư |
15 | Chirp | /tʃɜːp/ | Hót líu lo |
16 | Shed | /ʃed/ | Rụng lông, rụng da |
17 | Hatch | /hætʃ/ | Nở (trứng) |
18 | Burrow | /ˈbʌr.əʊ/ | Đào hang |
19 | Squeak | /skwiːk/ | Kêu chít chít |
20 | Howl | /haʊl/ | Hú lên |
21 | Gallop | /ˈɡæl.əp/ | Chạy nước đại |
22 | Peck | /pek/ | Mổ |
23 | Sting | /stɪŋ/ | Chích, đốt |
24 | Bark | /bɑːk/ | Sủa |
25 | Climb | /klaɪm/ | Leo trèo |
26 | Squawk | /skwɔːk/ | Kêu quang quác |
27 | Glide | /ɡlaɪd/ | Lướt, trượt |
28 | Dig | /dɪɡ/ | Đào |
29 | Perch | /pɜːtʃ/ | Đậu (chim) |
30 | Nest | /nest/ | Làm tổ |
31 | Trap | /træp/ | Bẫy |
32 | Swoop | /swuːp/ | Sà xuống |
33 | Nibble | /ˈnɪb.əl/ | Gặm nhấm |
34 | Flee | /fliː/ | Chạy trốn |
35 | Chase | /tʃeɪs/ | Rượt đuổi |
36 | Stalk | /stɔːk/ | Rình rập |
37 | Bite | /baɪt/ | Cắn |
Từ vựng liên quan đến động vật chia theo danh từ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Habitat | /ˈhæbɪtæt/ | Môi trường sống |
2 | Prey | /preɪ/ | Con mồi |
3 | Predator | /ˈprɛdətər/ | Kẻ săn mồi |
4 | Fur | /fɜːr/ | Lông thú |
5 | Feather | /ˈfɛðər/ | Lông vũ |
6 | Paw | /pɔː/ | Bàn chân (có vuốt) |
7 | Claw | /klɔː/ | Móng vuốt |
8 | Tail | /teɪl/ | Cái đuôi |
9 | Horn | /hɔːrn/ | Sừng |
10 | Tusk | /tʌsk/ | Ngà |
11 | Beak | /biːk/ | Mỏ (chim) |
12 | Whiskers | /ˈwɪskərz/ | Râu (mèo, chó) |
13 | Fin | /fɪn/ | Vây |
14 | Scale | /skeɪl/ | Vảy (cá, bò sát) |
15 | Hoof | /huːf/ | Móng guốc (ngựa) |
16 | Snout | /snaʊt/ | Mõm (động vật) |
17 | Wingspan | /ˈwɪŋspæn/ | Sải cánh |
18 | Burrow | /ˈbɜːroʊ/ | Hang (động vật đào) |
19 | Den | /dɛn/ | Hang ổ |
20 | Herd | /hɜːrd/ | Bầy đàn |
21 | Pack | /pæk/ | Bầy đàn (chó sói) |
22 | Flock | /flɒk/ | Đàn (chim, cừu) |
23 | Swarm | /swɔːrm/ | Đàn (côn trùng) |
24 | School | /skuːl/ | Đàn (cá) |
25 | Colony | /ˈkɒləni/ | Bầy, đàn (kiến, ong) |
26 | Nest | /nɛst/ | Tổ (chim, côn trùng) |
27 | Cocoon | /kəˈkuːn/ | Kén |
28 | Chrysalis | /ˈkrɪsəlɪs/ | Nhộng |
29 | Larva | /ˈlɑːrvə/ | Ấu trùng |
30 | Pupa | /ˈpjuːpə/ | Nhộng |
31 | Mammal | /ˈmæməl/ | Động vật có vú |
32 | Reptile | /ˈrɛptaɪl/ | Động vật bò sát |
33 | Amphibian | /æmˈfɪbiən/ | Động vật lưỡng cư |
34 | Invertebrate | /ɪnˈvɜːrtɪbrət/ | Động vật không xương sống |
35 | Carnivore | /ˈkɑːrnɪvɔːr/ | Động vật ăn thịt |
36 | Herbivore | /ˈhɜːrbɪvɔːr/ | Động vật ăn cỏ |
37 | Omnivore | /ˈɒmnɪvɔːr/ | Động vật ăn tạp |
38 | Scavenger | /ˈskævɪndʒər/ | Động vật ăn xác thối |
39 | Nocturnal | /nɒkˈtɜːrnəl/ | Hoạt động về đêm |
Các cụm từ và thành ngữ liên quan đến động vật
Bên cạnh sử dụng các từ vựng về động vật đơn lẻ, việc sử dụng các cụm từ hay các cụm từ cố định như thành ngữ cũng có thể giúp các bạn học viên cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Anh của mình và khiến bài nói của mình trôi chảy và giống với người bản xứ hơn. Trong chủ đề này, cùng TCE học thêm một số cụm từ và thành ngữ thông dụng nhất nhé!
STT | Cụm từ/ Thành ngữ | Nghĩa |
1 | Let the cat out of the bag | Vô tình tiết lộ bí mật |
2 | Cat nap | Giấc ngủ ngắn |
3 | Raining cats and dogs | Mưa như trút nước |
4 | Dog-eat-dog world | Môi trường cạnh tranh khốc liệt, mạnh ai nấy sống |
5 | Let sleeping dogs lie | Đừng động đến những chuyện đã qua, tránh gợi lại vấn đề cũ |
6 | Barking up the wrong tree | Nhầm lẫn trong suy nghĩ hoặc hành động |
7 | Hold your horses | Chờ đã, đừng vội |
8 | A dark horse | Nhân tố bí ẩn, người có khả năng nhưng ít ai biết đến |
9 | Kill two birds with one stone | Một mũi tên trúng hai đích |
10 | Smell a rat | Ngửi thấy điều gì đó không ổn, khả nghi |
11 | Rat race | Cuộc đua không có điểm dừng, thường để kiếm tiền |
12 | Like a fish in water | Cảm thấy thoải mái, tự tin như cá gặp nước |
13 | Like a fish out of water | Cảm thấy bị lạc lõng, không thoải mái, thân thuộc |
14 | The lion’s share | Phần lớn nhất, phần nhiều nhất |
15 | Cry wolf | Báo động giả, kêu cứu khi không cần thiết (sau đó không ai tin nữa) |
16 | Busy as a bee | Rất bận rộn |
17 | The elephant in the room | Vấn đề lớn nhưng bị lờ đi, không ai dám nhắc đến |
18 | Ants in your pants | Lo lắng, không thể ngồi yên |
19 | Monkey business | Việc làm mờ ám, lừa đảo |
Vậy là chúng mình đã đi qua vô vàn từ vựng về động vật siêu thú vị và bổ ích rồi, bạn biết được bao nhiêu từ trong số này. Trong phần tiếp theo, hãy cùng TCE luyện viết đoạn văn miêu tả sử dụng các từ vựng animal ở trên, chúng mình sẽ gợi ý một số động vật quen thuộc trước tiên nhé!
Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh miêu tả về động vật
We have a dog named Max with soft, furry hair. He’s playful and loves chasing his toys. Max often barks at strangers but gets scared of loud noises. Every evening, we take him for a walk in the park, where he enjoys running and exploring. Max is friendly and makes our family feel complete.
Gia đình tôi có một chú chó tên Max, lông mềm mại. Max thích đùa giỡn và chạy theo đồ chơi. Cậu ấy thường sủa khi thấy người lạ, nhưng sợ tiếng ồn lớn. Hàng tối, chúng tôi dẫn Max đi dạo, cậu ấy rất thích chạy nhảy khám phá. Max rất thân thiện và làm gia đình chúng tôi thêm trọn vẹn.
Our cat Bella is curious and loves exploring. She purrs when happy and enjoys lounging in sunny spots. Though a bit shy around new people, she’s social with us. Bella plays with her toys and brings joy to our family.
Con mèo Bella của chúng tôi rất tò mò và thích khám phá. Cô ấy thường kêu “grừ” khi vui và thích nằm trong ánh nắng. Dù hơi rụt rè với người lạ, Bella lại rất gần gũi với chúng tôi. Bella thích chơi đùa và mang lại niềm vui cho gia đình.
Horses are strong animals with shiny fur, usually brown or black. They can gallop quickly and live in herds. Horses are curious, agile, and known for their grace and beauty, symbolizing strength and freedom.
Ngựa là loài vật mạnh mẽ, lông bóng mượt, thường có màu nâu hoặc đen. Chúng chạy nhanh và sống theo bầy đàn. Ngựa rất tò mò, nhanh nhẹn, được biết đến với sự duyên dáng và vẻ đẹp, tượng trưng cho sức mạnh và tự do.
Chickens are farm birds with feathers and make clicking sounds. They have strong legs for scratching the ground to find food. Chickens lay eggs and live in groups, communicating with sounds to warn or call each other.
Gà là loài gia cầm có lông và phát ra tiếng cục tác. Chúng có đôi chân khỏe để bới đất tìm thức ăn. Gà đẻ trứng và sống theo bầy đàn, thường giao tiếp qua âm thanh để cảnh báo hoặc gọi nhau.
Tigers are large wild cats with orange fur and black stripes. They have muscular bodies, sharp claws, and teeth for hunting. Tigers are solitary animals, known for their strength and speed, but they are endangered due to habitat loss.
Hổ là loài mèo lớn, lông màu cam và sọc đen. Chúng có cơ thể vạm vỡ, móng vuốt và răng sắc bén để săn mồi. Hổ sống đơn độc, nổi tiếng về sức mạnh và tốc độ, nhưng đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Phần cuối của bài viết từ vựng về động vật, chúng mình cùng tìm hiểu một số phương pháp để tiếp thu tối đa các từ vựng đã học nhé!
Mẹo ghi nhớ từ vựng về động vật hiệu quả
Học từ vựng về động vật thông qua hình ảnh có thể giúp não bộ dễ dàng ghi nhớ từ mới hơn nhờ sự liên kết trực quan. Flashcards (thẻ từ vựng) là công cụ phổ biến để luyện tập, với một mặt ghi từ tiếng Anh và mặt còn lại là hình ảnh hoặc từ tiếng Việt.
Cách thực hiện:
Video hoặc bài hát liên quan đến động vật không chỉ giúp tiếp thu từ vựng mới mà còn cung cấp ngữ cảnh sử dụng từ vựng, giúp bạn nhớ từ lâu hơn và dễ dàng hơn trong thực tế.
Cách thực hiện:
Phương pháp học này sẽ tạo ra không khí học tập vui nhộn và khuyến khích sự tương tác thay vì cố gắng “nhồi nhét” từ vựng animal một cách cứng ngắc và nhàm chán. Ngoài ra, các ứng dụng học từ vựng về động vật cũng cung cấp các bài tập và trò chơi giúp bạn ghi nhớ từ nhanh chóng hơn.
Cách thực hiện:
Vậy là trong bài viết này, TCE đã cùng các bạn tìm hiểu về rất nhiều từ vựng về động vật hay ho, hy vọng rằng sau bài viết này các bạn có thể tự mình thực hiện các bài văn nói hoặc viết miêu tả về động vật. Đừng quên ghé qua danh mục từ vựng tiếng anh của TCE để có thêm các bài viết bổ ích khác nhé.