Khám phá bộ 300+ từ vựng về động vật thông dụng trong tiếng Anh

  • Tác giả: Tạ Phương Thảo
  • 07/05/2025
từ vựng về động vật thông dụng trong tiếng Anh

Từ vựng về động vật là một chủ đề tiếng Anh thông dụng và nên được chú trọng trong việc học nhằm phục vụ giao tiếp hay đáp ứng yêu cầu của các chứng chỉ như IELTS. Trong bài viết này, The Catalyst for English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về “top” các từ vựng thông dụng nhất nói về các loài động vật và cách áp dụng chúng khi học tập nhé! 

I. Từ vựng về động vật chia theo nhóm

Với lượng từ vựng tiếng Anh về động vật khổng lồ, TCE sẽ chia nhỏ thành các nhóm từ để việc học và ghi nhớ dễ dàng hơn nhé!

1. Từ vựng về động vật chỉ thú cưng/ vật nuôi trong gia đình

Từ vựng về động vật chỉ thú cưng/ vật nuôi trong gia đình

Từ vựng về động vật chỉ thú cưng/ vật nuôi trong gia đình

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Dog /dɒɡ/ Chó
2 Puppy /ˈpʌp.i/ Chó con
3 Cat /kæt/ Mèo
4 Kitten /ˈkɪt.ən/ Mèo con
5 Rabbit /ˈræbɪt/ Thỏ
6 Hamster /ˈhæm.stər/ Chuột hamster
7 Parrot /ˈpærət/ Vẹt
8 Goldfish ɡəʊldfɪʃ/ Cá vàng
9 Guinea pig ɡɪni pɪɡ/ Chuột lang nhà
10 Ferret /ˈfɛrɪt/ Chồn sương
11 Mouse /maʊs/ Chuột
12 Budgie /ˈbʌdʒi/ Chim vẹt đuôi dài
13 Chinchilla /ʧɪʧɪlə/ Chuột Chinchilla

2. Từ vựng về các loài chim

Từ vựng về các loài chim

Từ vựng về các loài chim

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Eagle /ˈiːɡl/ Đại bàng
2 Sparrow /ˈspærəʊ/ Chim sẻ
3 Pigeon /ˈpɪɪn/ Chim bồ câu
4 Crow /krəʊ/ Quạ
5 Peacock /ˈpiːkɒk/ Chim công
6 Owl /aʊl/
7 Hawk /hɔːk/ Diều hâu
8 Falcon /ˈfɔːlkən/ Chim ưng
9 Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ Chim gõ kiến
10 Penguin /ˈpɛŋɡwɪn/ Chim cánh cụt
11 Flamingo /fləˈmɪŋɡəʊ/ Hồng hạc
12 Canary /kəˈneəri/ Chim hoàng yến
13 Swan /swɒn/ Thiên nga
14 Stork /stɔːk/
15 Pelican /ˈpɛlɪkən/ Bồ nông
16 Seagull /ˈsiːɡʌl/ Mòng biển
17 Vulture /ˈvʌltʃə/ Kền kền
18 Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ Chim bói cá
19 Ostrich ɒs.trɪtʃ/ Đà điểu

>> Đọc thêm:

3. Từ vựng về các loài vật nuôi trong trang trại

Từ vựng về các loài vật nuôi trong trang trại

Từ vựng về các loài vật nuôi trong trang trại

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Cow /kaʊ/ Bò cái
2 Bull /bʊl/ Bò đực
3 Calf /kæf/ Bê con
4 Horse /hɔːrs/ Ngựa
5 Mare /meər/ Ngựa cái
6 Pony/ Foal /ˈpəʊ.ni/ /foʊl/ Ngựa con
7 Pig /pɪɡ/ Heo/ Lợn
8 Boar /bɔːr/ Lợn rừng
9 Sow /saʊ/ Lợn nái
10 Piglet /ˈpɪɡ.lət/ Heo con
11 Sheep /ʃiːp/ Cừu
12 Ram /ræm/ Cừu đực
13 Ewe /juː/ Cừu cái
14 Lamb /læm/ Cừu con
15 Goat /ɡoʊt/
16 Kid /kɪd/ Dê con
17 Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/
18 Hen /hen/ Gà mái
19 Rooster /ˈruː.stər/ Gà trống
20 Chick /tʃɪk/ Gà con
21 Duck /dʌk/ Vịt
22 Drake /dreɪk/ Vịt đực
23 Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/ Vịt con
24 Goose /ɡuːs/ Ngỗng
25 Gander ɡæn.dər/ Ngỗng đực
26 Gosling ɡɒz.lɪŋ/ Ngỗng con
27 Turkey /ˈtɜː.ki/ Gà tây
28 Tom /tɒm/ Gà tây đực
29 Hare /heər/ Thỏ rừng
30 Doe /doʊ/ Thỏ cái
31 Buck /bʌk/ Thỏ đực

4. Từ vựng về động vật hoang dã

Từ vựng về động vật hoang dã

Từ vựng về động vật hoang dã

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Lion /ˈlaɪ.ən/ Sư tử
2 Tiger /ˈtaɪ.ɡər/ Hổ
3 Elephant ɛl.ɪ.fənt/ Voi
4 Mammoth /ˈmæm.əθ/ Voi ma mút
5 Leopard /ˈlɛp.ərd/ Báo hoa mai
6 Cheetah /ˈtʃiː.tə/ Báo săn
7 Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ Hươu cao cổ
8 Zebra /ˈziː.brə/ Ngựa vằn
9 Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ Chuột túi
10 Bear /bɛər/ Gấu
11 Wolf /wʊlf/ Sói
12 Fox /fɒks/ Cáo
13 Deer /dɪər/ Hươu
14 Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/ Tê giác
15 Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ Hà mã
16 Monkey /ˈmʌŋ.ki/ Khỉ
17 Ape /eɪp/ Vượn
18 Gorilla /ɡəˈrɪl.ə/ Khỉ đột
19 Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/ Tinh tinh
20 Panda /ˈpæn.də/ Gấu trúc
21 Koala /kəʊˈɑː.lə/ Gấu túi
22 Bat /bæt/ Dơi

5. Từ vựng về động vật sống dưới nước

Từ vựng về động vật sống dưới nước

Từ vựng về động vật sống dưới nước

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Fish /fɪʃ/
2 Shark /ʃɑːk/ Cá mập
3 Dolphin /ˈdɒl.fɪn/ Cá heo
4 Whale /weɪl/ Cá voi
5 Octopus ɒk.tə.pəs/ Bạch tuộc
6 Squid /skwɪd/ Mực
7 Crab /kræb/ Cua
8 Lobster /ˈlɒb.stər/ Tôm hùm
9 Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ Sứa
10 Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/ Sao biển
11 Seal /siːl/ Hải cẩu
12 Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/ Sư tử biển
13 Walrus /ˈwɔːl.rəs/ Hải tượng/ Moóc
14 Penguin /ˈpɛŋ.ɡwɪn/ Chim cánh cụt
15 Salmon /ˈsæm.ən/ Cá hồi
16 Sea turtle /siː ˈtɜː.tl/ Rùa biển
17 Coral /ˈkɒr.əl/ San hô
18 Clownfish /ˈklaʊn.fɪʃ/ Cá hề
19 Angelfish /ˈeɪn.dʒəl.fɪʃ/ Cá thiên thần
20 Pufferfish /ˈpʌf.ər.fɪʃ/ Cá nóc
21 Sea horse /ˈsiː hɔːrs/ Cá ngựa
22 Manatee /ˈmæn.ə.tiː/ Lợn biển
23 Tuna /ˈtjuː.nə/ Cá ngừ
24 Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ Cá kiếm
25 Sea snake /siː sneɪk/ Rắn biển
26 Otter /ˈɒt.ər/ Rái cá
27 Barracuda /ˌbær.əˈkjuː.də/ Cá nhồng
28 Ray /reɪ/ Cá đuối
29 Orca ɔː.kə/ Cá kình (cá voi sát thủ)
30 Shrimp /ʃrɪmp/ Tôm
31 Eel /iːl/ Lươn
32 Sea anemone /ˈsiː əˈnɛm.əni/ Hải quỳ
33 Sea urchin /ˈsiː ˈɜː.tʃɪn/ Nhím biển
34 Oyster /ˈɔɪ.stər/ Hàu
35 Hermit crab /ˈhɜː.mɪt kræb/ Cua ẩn sĩ
36 Blue whale /bluː weɪl/ Cá voi xanh

6. Từ vựng về động vật lưỡng cư và bò sát

Từ vựng về động vật lưỡng cư và bò sát

Từ vựng về động vật lưỡng cư và bò sát

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Frog /frɒg/ Con ếch
2 Toad /təʊd/ Con cóc
3 Salamander /ˈsæləmændər/ Con kỳ giông
4 Newt /njuːt/ Con sa giông
5 Caecilian /siːˈsɪliən/ Rắn giun
6 Lizard /ˈlɪzərd/ Con thằn lằn
7 Snake /sneɪk/ Con rắn
8 Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ Cá sấu
9 Alligator /ˈælɪgeɪtər/ Cá sấu mõm ngắn/ Cá sấu Nam Mỹ
10 Chameleon /kəˈmiːliən/ Tắc kè hoa
11 Gecko /ˈgɛkoʊ/ Con tắc kè
12 Turtle /ˈtɜːrtəl/ Con rùa (nước)
13 Tortoise /ˈtɔːrtəs/ Con rùa (cạn)/ ba ba
14 Iguana /ɪˈɡwɑːnə/ Con kỳ nhông
15 Komodo Dragon /kəˈmoʊdoʊ ˈdræɡən/ Rồng Komodo (Indonesia)
16 Viper /ˈvaɪpər/ Rắn độc
17 Boa/ Python /ˈboʊə/ /ˈpaɪθən/ Con trăn
18 Cobra /ˈkoʊbrə/ Rắn hổ mang
19 Garter snake ɡɑːrtər sneɪk/ Rắn sọc dưa/ rắn cạp nia
20 Rattlesnake /ˈrætl̩sneɪk/ Rắn chuông
21 Skink /skɪŋk/ Thằn lằn bóng
22 Monitor Lizard /ˈmɒnɪtər ˈlɪzərd/ Kỳ đà
23 Axolotl /ˈæksəlɒtl̩/ Kỳ nhông nước

7. Từ vựng chỉ các loài côn trùng

7.1. Các loài côn trùng có cánh

Từ vựng các loài côn trùng có cánh

Từ vựng các loài côn trùng có cánh

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ Con bướm
2 Moth /mɒθ/ Con bướm đêm
3 Bee /biː/ Con ong
4 Wasp /wɒsp/ Con ong bắp cày
5 Dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ Con chuồn chuồn
6 Fly /flaɪ/ Con ruồi
7 Mosquito /məˈskiːtoʊ/ Con muỗi
8 Cicada /sɪˈkeɪdə/ Con ve sầu
9 Locust /ˈloʊkəst/ Con châu chấu
10 Grasshopper ɡræshɒpər/ Con cào cào
11 Housefly /ˈhaʊsflaɪ/ Con ruồi nhà
12 Firefly /ˈfaɪərflaɪ/ Con đom đóm
13 Horsefly /ˈhɔːs.flaɪ/ Con ruồi trâu
14 Hornet /ˈhɔːrnɪt/ Con ong vò vẽ
15 Ladybug /ˈleɪdibʌg/ Con bọ rùa
16 Mayfly /ˈmeɪflaɪ/ Con phù du
17 Termite /ˈtɜːrmaɪt/ Con mối
18 Antlion /ˈæntlaɪən/ Con kiến sư tử
19 Fruit Fly /fruːt flaɪ/ Con ruồi giấm
20 Bumblebee /ˈbʌmbl̩biː/ Con ong nghệ

7.2 Các loài côn trùng không có cánh

Từ vựng các loài côn trùng không có cánh

Từ vựng các loài côn trùng không có cánh

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Ant /ænt/ Con kiến
2 Bedbug /ˈbɛdˌbʌg/ Rệp giường
3 Flea /fliː/ Con bọ chét
4 Louse /laʊs/ Chấy, rận
5 Mite /maɪt/ Ve (kí sinh)
6 Tick /tɪk/ Con ve
7 Cockroach /ˈkɒkˌroʊtʃ/ Con gián
8 Bookworm /ˈbʊkˌwɜːrm/ Con mọt sách
9 Lice /laɪs/ Con chấy
10 Centipede /ˈsɛntɪˌpiːd/ Con rết
11 Millipede /ˈmɪlɪˌpiːd/ Con cuốn chiếu
12 Spider /ˈspaɪdər/ Con nhện
13 Tarantula /təˈræntjʊlə/ Nhện lớn
14 Scorpion /ˈskɔːrpiən/ Con bọ cạp

II. Từ vựng liên quan đến động vật chia theo từ loại

Ngoài việc phân chia tên động vật theo nhóm tương ứng với mỗi đặc tính, các từ vựng về động vật được phân chia theo các từ loại cũng rất hữu ích. Trong phần tiếp theo của bài viết, các bạn hãy cùng TCE học từ mới qua 3 ba loại từ phổ biến nhất là tính từ, động từ và danh từ nhé!

1. Tính từ

Từ vựng liên quan đến động vật chia theo tính từ

Từ vựng liên quan đến động vật chia theo tính từ

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Furry /ˈfɜː.ri/ Có lông
2 Feathered /ˈfeð.əd/ Có lông vũ
3 Scaly /ˈskeɪ.li/ Có vảy
4 Slimy /ˈslaɪ.mi/ Nhớt
5 Striped /straɪpt/ Có sọc
6 Spotted /ˈspɒt.ɪd/ Có đốm
7 Winged /wɪŋd/ Có cánh
8 Horned /hɔːnd/ Có sừng
9 Tusked /tʌskt/ Có ngà
10 Beaked /biːkt/ Có mỏ
11 Wild /waɪld/ Hoang dã
12 Domestic /dəˈmes.tɪk/ Đã được thuần hóa
13 Nocturnal /nɒkˈtɜː.nəl/ Hoạt động về đêm
14 Diurnal /daɪˈɜː.nəl/ Hoạt động ban ngày
15 Aquatic /əˈkwæt.ɪk/ Sống dưới nước
16 Terrestrial /təˈres.tri.əl/ Sống trên cạn
17 Herbivorous /hɜːˈbɪv.ər.əs/ Ăn cỏ
18 Carnivorous /kɑːˈnɪv.ər.əs/ Ăn thịt
19 Omnivorous /ɒmˈnɪv.ər.əs/ Ăn tạp
20 Predatory /ˈpred.ə.tər.i/ Săn mồi
21 Venomous /ˈven.ə.məs/ Có nọc độc
22 Poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/ Độc hại
23 Endangered /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ Có nguy cơ tuyệt chủng
24 Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ Tuyệt chủng
25 Mammalian /məˈmeɪ.li.ən/ Thuộc về loài thú
26 Reptilian /rɛpˈtɪl.i.ən/ Thuộc về loài bò sát
27 Amphibious /æmˈfɪb.i.əs/ Lưỡng cư
28 Insectivorous ɪn.sekˈtɪv.ər.əs/ Ăn côn trùng
29 Migratory /ˈmaɪ.ɡrə.tər.i/ Di cư
30 Solitary /ˈsɒl.ɪ.tər.i/ Sống đơn độc
31 Social /ˈsəʊ.ʃəl/ Sống theo bầy đàn
32 Flightless /ˈflaɪt.ləs/ Không bay được
33 Graceful ɡreɪs.fəl/ Uyển chuyển
34 Agile /ˈædʒ.aɪl/ Nhanh nhẹn
35 Cunning /ˈkʌn.ɪŋ/ Xảo quyệt
36 Playful /ˈpleɪ.fəl/ Nghịch ngợm
37 Curious /ˈkjʊə.ri.əs/ Tò mò
38 Timid /ˈtɪm.ɪd/ Rụt rè
39 Ferocious /fəˈrəʊ.ʃəs/ Dữ tợn
40 Majestic /məˈdʒes.tɪk/ Oai vệ

2. Động từ

Từ vựng liên quan đến động vật chia theo động từ

Từ vựng liên quan đến động vật chia theo động từ

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Hunt /hʌnt/ Săn bắt
2 Feed /fiːd/ Cho ăn, ăn
3 Mate /meɪt/ Giao phối
4 Fly /flaɪ/ Bay
5 Swim /swɪm/ Bơi
6 Crawl /krɔːl/ Bò, trườn (dùng chân)
7 Slither /ˈslɪð.ər/ Trườn (dùng thân mình)
8 Leap /liːp/ Nhảy vọt
9 Roar /rɔːr/ Gầm (động vật lớn)
10 Growl /ɡraʊl/ Gầm gừ (động vật nhỏ hơn)
11 Pounce /paʊns/ Vồ, chộp lấy
12 Graze /ɡreɪz/ Gặm cỏ
13 Hibernate /ˈhaɪ.bə.neɪt/ Ngủ đông
14 Migrate /maɪˈɡreɪt/ Di cư
15 Chirp /tʃɜːp/ Hót líu lo
16 Shed /ʃed/ Rụng lông, rụng da
17 Hatch /hætʃ/ Nở (trứng)
18 Burrow /ˈbʌr.əʊ/ Đào hang
19 Squeak /skwiːk/ Kêu chít chít
20 Howl /haʊl/ Hú lên
21 Gallop ɡæl.əp/ Chạy nước đại
22 Peck /pek/ Mổ
23 Sting /stɪŋ/ Chích, đốt
24 Bark /bɑːk/ Sủa
25 Climb /klaɪm/ Leo trèo
26 Squawk /skwɔːk/ Kêu quang quác
27 Glide /ɡlaɪd/ Lướt, trượt
28 Dig /dɪɡ/ Đào
29 Perch /pɜːtʃ/ Đậu (chim)
30 Nest /nest/ Làm tổ
31 Trap /træp/ Bẫy
32 Swoop /swuːp/ Sà xuống
33 Nibble /ˈnɪb.əl/ Gặm nhấm
34 Flee /fliː/ Chạy trốn
35 Chase /tʃeɪs/ Rượt đuổi
36 Stalk /stɔːk/ Rình rập
37 Bite /baɪt/ Cắn

3. Danh từ

Từ vựng liên quan đến động vật chia theo danh từ

Từ vựng liên quan đến động vật chia theo danh từ

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Habitat /ˈhæbɪtæt/ Môi trường sống
2 Prey /preɪ/ Con mồi
3 Predator /ˈprɛdətər/ Kẻ săn mồi
4 Fur /fɜːr/ Lông thú
5 Feather /ˈfɛðər/ Lông vũ
6 Paw /pɔː/ Bàn chân (có vuốt)
7 Claw /klɔː/ Móng vuốt
8 Tail /teɪl/ Cái đuôi
9 Horn /hɔːrn/ Sừng
10 Tusk /tʌsk/ Ngà
11 Beak /biːk/ Mỏ (chim)
12 Whiskers /ˈwɪskərz/ Râu (mèo, chó)
13 Fin /fɪn/ Vây
14 Scale /skeɪl/ Vảy (cá, bò sát)
15 Hoof /huːf/ Móng guốc (ngựa)
16 Snout /snaʊt/ Mõm (động vật)
17 Wingspan /ˈwɪŋspæn/ Sải cánh
18 Burrow /ˈbɜːroʊ/ Hang (động vật đào)
19 Den /dɛn/ Hang ổ
20 Herd /hɜːrd/ Bầy đàn
21 Pack /pæk/ Bầy đàn (chó sói)
22 Flock /flɒk/ Đàn (chim, cừu)
23 Swarm /swɔːrm/ Đàn (côn trùng)
24 School /skuːl/ Đàn (cá)
25 Colony /ˈkɒləni/ Bầy, đàn (kiến, ong)
26 Nest /nɛst/ Tổ (chim, côn trùng)
27 Cocoon /kəˈkuːn/ Kén
28 Chrysalis /ˈkrɪsəlɪs/ Nhộng
29 Larva /ˈlɑːrvə/ Ấu trùng
30 Pupa /ˈpjuːpə/ Nhộng
31 Mammal /ˈmæməl/ Động vật có vú
32 Reptile /ˈrɛptaɪl/ Động vật bò sát
33 Amphibian /æmˈfɪbiən/ Động vật lưỡng cư
34 Invertebrate /ɪnˈvɜːrtɪbrət/ Động vật không xương sống
35 Carnivore /ˈkɑːrnɪvɔːr/ Động vật ăn thịt
36 Herbivore /ˈhɜːrbɪvɔːr/ Động vật ăn cỏ
37 Omnivore ɒmnɪvɔːr/ Động vật ăn tạp
38 Scavenger /ˈskævɪndʒər/ Động vật ăn xác thối
39 Nocturnal /nɒkˈtɜːrnəl/ Hoạt động về đêm

III. Các cụm từ và thành ngữ liên quan đến động vật

Các cụm từ và thành ngữ liên quan đến động vật

Các cụm từ và thành ngữ liên quan đến động vật

Bên cạnh sử dụng các từ vựng về động vật đơn lẻ, việc sử dụng các cụm từ hay các cụm từ cố định như thành ngữ cũng có thể giúp các bạn học viên cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Anh của mình và khiến bài nói của mình trôi chảy và giống với người bản xứ hơn. Trong chủ đề này, cùng TCE học thêm một số cụm từ và thành ngữ thông dụng nhất nhé!

STT Cụm từ/ Thành ngữ Nghĩa
1 Let the cat out of the bag Vô tình tiết lộ bí mật
2 Cat nap Giấc ngủ ngắn
3 Raining cats and dogs Mưa như trút nước
4 Dog-eat-dog world Môi trường cạnh tranh khốc liệt, mạnh ai nấy sống
5 Let sleeping dogs lie Đừng động đến những chuyện đã qua, tránh gợi lại vấn đề cũ
6 Barking up the wrong tree Nhầm lẫn trong suy nghĩ hoặc hành động
7 Hold your horses Chờ đã, đừng vội
8 A dark horse Nhân tố bí ẩn, người có khả năng nhưng ít ai biết đến
9 Kill two birds with one stone Một mũi tên trúng hai đích
10 Smell a rat Ngửi thấy điều gì đó không ổn, khả nghi
11 Rat race Cuộc đua không có điểm dừng, thường để kiếm tiền
12 Like a fish in water Cảm thấy thoải mái, tự tin như cá gặp nước
13 Like a fish out of water Cảm thấy bị lạc lõng, không thoải mái, thân thuộc
14 The lion’s share Phần lớn nhất, phần nhiều nhất
15 Cry wolf Báo động giả, kêu cứu khi không cần thiết (sau đó không ai tin nữa)
16 Busy as a bee Rất bận rộn
17 The elephant in the room Vấn đề lớn nhưng bị lờ đi, không ai dám nhắc đến
18 Ants in your pants Lo lắng, không thể ngồi yên
19 Monkey business Việc làm mờ ám, lừa đảo

IV. Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh miêu tả về động vật

Vậy là chúng mình đã đi qua vô vàn từ vựng về động vật siêu thú vị và bổ ích rồi, bạn biết được bao nhiêu từ trong số này. Trong phần tiếp theo, hãy cùng TCE luyện viết đoạn văn miêu tả sử dụng các từ vựng animal ở trên, chúng mình sẽ gợi ý một số động vật quen thuộc trước tiên nhé!

Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh miêu tả về động vật

Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh miêu tả về động vật

1. Dog

We have a dog named Max with soft, furry hair. He’s playful and loves chasing his toys. Max often barks at strangers but gets scared of loud noises. Every evening, we take him for a walk in the park, where he enjoys running and exploring. Max is friendly and makes our family feel complete.

Gia đình tôi có một chú chó tên Max, lông mềm mại. Max thích đùa giỡn và chạy theo đồ chơi. Cậu ấy thường sủa khi thấy người lạ, nhưng sợ tiếng ồn lớn. Hàng tối, chúng tôi dẫn Max đi dạo, cậu ấy rất thích chạy nhảy khám phá. Max rất thân thiện và làm gia đình chúng tôi thêm trọn vẹn.

2. Cat

Our cat Bella is curious and loves exploring. She purrs when happy and enjoys lounging in sunny spots. Though a bit shy around new people, she’s social with us. Bella plays with her toys and brings joy to our family.

Con mèo Bella của chúng tôi rất tò mò và thích khám phá. Cô ấy thường kêu “grừ” khi vui và thích nằm trong ánh nắng. Dù hơi rụt rè với người lạ, Bella lại rất gần gũi với chúng tôi. Bella thích chơi đùa và mang lại niềm vui cho gia đình.

3. Horse

Horses are strong animals with shiny fur, usually brown or black. They can gallop quickly and live in herds. Horses are curious, agile, and known for their grace and beauty, symbolizing strength and freedom.

Ngựa là loài vật mạnh mẽ, lông bóng mượt, thường có màu nâu hoặc đen. Chúng chạy nhanh và sống theo bầy đàn. Ngựa rất tò mò, nhanh nhẹn, được biết đến với sự duyên dáng và vẻ đẹp, tượng trưng cho sức mạnh và tự do.

4. Chicken

Chickens are farm birds with feathers and make clicking sounds. They have strong legs for scratching the ground to find food. Chickens lay eggs and live in groups, communicating with sounds to warn or call each other.

Gà là loài gia cầm có lông và phát ra tiếng cục tác. Chúng có đôi chân khỏe để bới đất tìm thức ăn. Gà đẻ trứng và sống theo bầy đàn, thường giao tiếp qua âm thanh để cảnh báo hoặc gọi nhau.

5. Tiger

Tigers are large wild cats with orange fur and black stripes. They have muscular bodies, sharp claws, and teeth for hunting. Tigers are solitary animals, known for their strength and speed, but they are endangered due to habitat loss.

Hổ là loài mèo lớn, lông màu cam và sọc đen. Chúng có cơ thể vạm vỡ, móng vuốt và răng sắc bén để săn mồi. Hổ sống đơn độc, nổi tiếng về sức mạnh và tốc độ, nhưng đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

V. “Mẹo” ghi nhớ từ vựng về động vật hiệu quả

Phần cuối của bài viết từ vựng về động vật, chúng mình cùng tìm hiểu một số phương pháp để tiếp thu tối đa các từ vựng đã học nhé!

Mẹo ghi nhớ từ vựng về động vật hiệu quả

Mẹo ghi nhớ từ vựng về động vật hiệu quả

1. Sử dụng hình ảnh và flashcards

Học từ vựng về động vật thông qua hình ảnh có thể giúp não bộ dễ dàng ghi nhớ từ mới hơn nhờ sự liên kết trực quan. Flashcards (thẻ từ vựng) là công cụ phổ biến để luyện tập, với một mặt ghi từ tiếng Anh và mặt còn lại là hình ảnh hoặc từ tiếng Việt.

Cách thực hiện:

  • Chuẩn bị một bộ flashcards hoặc sử dụng ứng dụng tạo flashcards trực tuyến như Quizlet, Ankiweb.
  • Ghi từ tiếng Anh về động vật ở một mặt và dán hình ảnh của con vật tương ứng ở mặt kia hoặc viết nghĩa tiếng Việt.
  • Luyện tập hàng ngày bằng cách nhìn hình hoặc từ, rồi cố gắng nhớ nghĩa hoặc tên tiếng Anh của con vật.
  • Xem lại các từ vựng bạn gặp khó khăn sau mỗi buổi luyện tập để ôn lại và củng cố trí nhớ.

2. Học từ qua các video hoặc bài hát về động vật

Video hoặc bài hát liên quan đến động vật không chỉ giúp tiếp thu từ vựng mới mà còn cung cấp ngữ cảnh sử dụng từ vựng, giúp bạn nhớ từ lâu hơn và dễ dàng hơn trong thực tế.

Cách thực hiện:

  • Tìm các video, bài hát hoặc chương trình tiếng Anh về động vật: Một số bài hát tiếng Anh về động vật thú vị vừa giúp giải trí vừa thích hợp để học tập TCE giới thiệu các bạn có thể tham khảo như:
  1. “Baby Shark” – Pinkfong
  2. “Old MacDonald Had a Farm”
  3. “Five Little Ducks”
  4. “What Does the Fox Say?” – Ylvis
  5. “Wheels on the Bus”
  6. “Animal Action” – Jack Hartmann
  • Xem hoặc nghe nhiều lần và ghi chú những từ vựng mới liên quan đến động vật mà bạn chưa biết.
  • Lặp lại các từ vựng đó bằng cách hát theo hoặc mô tả các con vật xuất hiện trong video.
  • Sau khi học xong, thử thực hành bằng cách miêu tả lại con vật bằng tiếng Anh, sử dụng các từ vựng vừa học.

3. Học từ vựng về động vật qua trò chơi và trải nghiệm thực tế

Phương pháp học này sẽ tạo ra không khí học tập vui nhộn và khuyến khích sự tương tác thay vì cố gắng “nhồi nhét” từ vựng animal một cách cứng ngắc và nhàm chán. Ngoài ra, các ứng dụng học từ vựng về động vật cũng cung cấp các bài tập và trò chơi giúp bạn ghi nhớ từ nhanh chóng hơn.

Cách thực hiện:

  • Tải các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh về động vật như Duolingo, Memrise hoặc tham gia các trò chơi online liên quan đến chủ đề này và thường xuyên theo dõi tiến bộ của mình qua các bài kiểm tra để ôn lại từ vựng đã học.
  • Chơi các trò chơi đoán tên động vật, ghép từ vựng với hình ảnh hoặc các trò chơi xếp từ.
  • Tổ chức các buổi tham quan, trải nghiệm thực tế tại các vườn bách thú để ghi nhớ hình ảnh và đặc tính thực của động vật thay vì chỉ học qua sách vở.

Vậy là trong bài viết này, TCE đã cùng các bạn tìm hiểu về rất nhiều từ vựng về động vật hay ho,  hy vọng rằng sau bài viết này các bạn có thể tự mình thực hiện các bài văn nói hoặc viết miêu tả về động vật. Đừng quên ghé qua danh mục từ vựng tiếng anh của TCE để có thêm các bài viết bổ ích khác nhé.

Tạ Phương Thảo

Xin chào, mình là Phương Thảo, giảng viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội và cũng là Co-founder tại The Catalyst for English. Với hơn 7 năm kinh nghiệm đồng hành cùng các bạn học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, IELTS và sở hữu điểm Overall 8.5, mình luôn mong muốn chia sẻ những phương pháp học tập hiệu quả nhất để giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt được kết quả cao. Tại The Catalyst for English, mình cùng đội ngũ giáo viên luôn đặt 3 giá trị cốt lõi: Connected – Disciplined – Goal-oriented (Kết nối – Kỉ luật – Hướng về kết quả) lên hàng đầu. Bởi chúng mình hiểu rằng, mỗi học viên đều có những điểm mạnh và khó khăn riêng, và vai trò của "người thầy" là tạo ra một môi trường học tập thân thiện, luôn luôn thấu hiểu và đồng hành từng học viên, giúp các bạn không cảm thấy "đơn độc" trong một tập thể. Những bài viết này được chắt lọc từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế và quá trình tự học IELTS của mình, hy vọng đây sẽ là nguồn cảm hứng và hành trang hữu ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.
icon icon icon

Bài viết cùng chuyên mục

Xem tất cả

Bài viết cùng chuyên mục