Tổng hợp từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh

  • Tác giả: Tạ Phương Thảo
  • 07/05/2025
Từ vựng về nhà cửa

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng về nhà cửa, thành ngữ và cụm từ tiếng Anh để giao tiếp tự tin hơn? Bạn cần tìm hiểu thêm về từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản về không gian sống, nhằm giúp bạn diễn đạt tự nhiên hơn cũng như có thêm nhiều chủ đề hơn trong các cuộc trò chuyện hàng ngày? Hãy cùng TCE khám phá ngay kho từ vựng, cụm từ và mẫu câu giao tiếp dưới đây nhé!

I. 200+ từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh

Từ vựng về nhà cửa - Các loại nhà ở trong tiếng Anh

Từ vựng về nhà cửa – Các loại nhà ở trong tiếng Anh

1. Từ vựng về nhà cửa – Các loại nhà ở trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Apartment /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ
Flat /flæt/ Căn hộ (Dùng phổ biến ở Anh)
House /haʊs/ Nhà ở nói chung
Apartment building /əˈpɑːtmənt ˈbɪldɪŋ/ Tòa nhà chia thành các căn hộ
Block of flats /blɒk əv flæts/ Nhóm căn hộ cho thuê
Condominium (Condo) /ˌkɒndəˈmɪniəm/ Chung cư
Studio apartment, efficiency apartment /ˈstjuːdioʊ əˈpɑːtmənt/, /ɪˈfɪʃənsi əˈpɑːtmənt/ Căn hộ nhỏ, căn hộ có duy nhất một phòng
Bedsit/ bed-sitting room /ˈbedsɪt/, /ˈbedˈsɪtɪŋ ruːm/ Phòng trọ có giường, bàn ghế, khu vực nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng
Duplex /ˈdjuːpleks/ Căn hộ thông tầng
Penthouse /ˈpɛnthaʊs/ Căn hộ tầng trên cùng, căn hộ đắt tiền
Basement apartment /ˈbeɪsmənt əˈpɑːtmənt/ Căn hộ tầng hầm, căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà
Bungalow /ˈbʌŋɡəloʊ/ Nhà gỗ một tầng
Tree house /triː haʊs/ Nhà trên cây
Townhouse /ˈtaʊnhaʊs/ Nhà liền kề
Villa /ˈvɪlə/ Biệt thự
Palace /ˈpælɪs/ Cung điện
Cabin /ˈkæbɪn/ Buồng
Tent /tɛnt/ Lều
Castle /kɑ:sl/ Lâu đài, cung điện
Cottage /kɒtiʤ/ Nhà tranh, nhà nhỏ ở vùng nông thôn
Terraced house /ˈtɛrɪst haʊs/ Nhà liền kề (nối tiếp nhau thành dãy)
Detached house /di’tætʃt haʊs/ Nhà riêng (không chung vách với nhà khác)
Dormitory /dɔ:mitri/ Ký túc xá
High rise building /haiˌraiz ‘bildiŋ/ Nhà cao tầng
House-boat /haʊs bəʊt/ Nhà thuyền
Run-down building /rʌn-daʊn ‘bildiŋ/ Tòa nhà xuống cấp, tòa nhà đổ nát
Semi-detached house /semi di’tætʃt haʊs/ Nhà song lập (nhà chung tường với một nhà khác)
Sky-scraper /ˌskaɪ ‘skreɪpə(r)/ Nhà chọc trời
Stilt house /stilt haʊs/ Nhà sàn
Mobile home /ˈmoʊbaɪl hoʊm/ Nhà di động
Farmhouse /ˈfɑːrmhaʊs/ Nhà ở kết hợp trang trại
Mansion /ˈmænʃən/ Biệt thự lớn, dinh thự

>> Đọc thêm: [Tổng Hợp] 100+ từ vựng tiếng Anh về quần áo thường gặp

2. Từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

Từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

Từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Room /ruːm/ Phòng nói chung
Chamber /ˈtʃeɪmbər/ Phòng (cách nói trang trọng, cổ điển – phòng lớn hoặc phòng riêng biệt trong các ngôi nhà lớn hoặc cung điện)
Attic /ˈætɪk/ Phòng gác mái
Kitchen /ˈkɪtʃɪn/ Nhà bếp
Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ Phòng khách
Loft /lɒft/ Gác xép
Lounge /laʊnʤ/ Phòng chờ
Shed /ʃɛd/ Nhà kho
Study /ˈstʌdi/ Phòng học, phòng làm việc
Toilet /ˈtɔɪlət/ Nhà vệ sinh
Utility room /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/ Phòng tiện ích
Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/ Phòng ngủ
Master bedroom /ˈmɑːstər ˈbedruːm/ Phòng ngủ chính (phòng ngủ của chủ nhà, lớn nhất và thiết kế đặc biệt nhất)
Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/ Phòng tắm
Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ Phòng ăn
Garage /ˈɡærɑːʒ/ Ga-ra
Landing /ˈlændɪŋ/ Chỗ nghỉ, gian trước cầu thang
Basement /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm
Cellar /ˈsɛlə/ Hầm chứa
Hall /hɔːl/ Sảnh, hành lang
Pantry/ Larder /ˈpæntri/, /ˈlɑːdə/ Phòng kho thực phẩm (nhỏ)
Sun lounge /sʌn laʊnʤ/ Phòng sưởi nắng (phủ kính)
Storage room /ˈstɔːrɪdʒ ruːm/ Phòng để đồ
Nursery /ˈnɜːrsəri/ Phòng trẻ em (em bé)
Playroom /ˈpleɪruːm/ Phòng chơi (cho trẻ em)
Home office /hoʊm ˈɒfɪs/ Văn phòng tại nhà
Guest room /ɡest ruːm/ Phòng khách (dành cho khách đến ở)
Laundry room /ˈlɔːndrɪ ruːm/ Phòng giặt
Closet /ˈklɒzɪt/ Phòng thay đồ

3. Từ vựng về nhà cửa –  Các bộ phận của ngôi nhà

Các bộ phận của ngôi nhà

Các bộ phận của ngôi nhà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Roof /ruːf/ Mái nhà
Wall /wɔːl/ Tường
Window /ˈwɪndoʊ/ Cửa sổ
Door /dɔːr/ Cửa ra vào
Ceiling /ˈsiːlɪŋ/ Trần nhà
Floor /flɔːr/ Sàn nhà
Chimney /ˈtʃɪmni/ Ống khói
Balcony /ˈbælkəni/ Ban công
Stairs /stɛərz/ Cầu thang
Staircase /ˈstɛərkeɪs/ Cầu thang bộ
Fence /fɛns/ Hàng rào
Gate /ɡeɪt/ Cổng
Garden /ˈɡɑːrdn/ Vườn
Yard /jɑːrd/ Sân
Garage /ɡəˈrɑːʒ/ Nhà để xe
Porch /pɔːrtʃ/ Hiên nhà, mái che
Corridor /ˈkɒrɪdɔːr/ Hành lang (hành lang dài, kết nối nhiều phòng hoặc khu vực khác nhau tại các tòa nhà lớn)
Hallway /ˈhɔːlweɪ/ Hành lang (lối đi nhỏ hoặc ngắn nối các phòng trong nhà, thường dẫn từ cửa chính)
Foundation /faʊnˈdeɪʃən/ Móng nhà
Gutter /ˈɡʌtər/ Máng xối
Beam /biːm/ Xà nhà, dầm
Pillar /ˈpɪlər/ Cột nhà
Window sill /ˈwɪndoʊ sɪl/ Bậu cửa sổ
Arch /ɑːrtʃ/ Mái vòm
Terrace /ˈterəs/ Sân thượng, sân hiên
Deck /dɛk/ Sàn gỗ ngoài trời (thường ở phía sau nhà)
Driveway /ˈdraɪvweɪ/ Đường lái xe vào nhà
Patio /ˈpætioʊ/ Sân trong (khu vực ngoài trời)

>> Đọc thêm: Sưu tầm 170+ từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng

4. Từ vựng về nội thất và đồ dùng trong nhà

Từ vựng về nội thất và đồ dùng trong nhà

Từ vựng về nội thất và đồ dùng trong nhà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Furniture /ˈfɜrnɪtʃər/ Đồ nội thất
Sofa /ˈsoʊfə/ Ghế sofa
Armchair /ˈɑːrmtʃeər/ Ghế bành (có tay vịn) 
Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbəl/ Bàn trà 
Television (TV) /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ Tivi 
Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ Điều khiển từ xa 
Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ Kệ sách 
Lamp /læmp/ Đèn bàn 
Rug /rʌɡ/ Thảm nhỏ 
Curtain /ˈkɜːrtn/ Rèm cửa 
Cushion /ˈkʊʃən/ Gối tựa 
Bed /bɛd/ Giường 
Pillow /ˈpɪloʊ/ Gối 
Wardrobe /ˈwɔːrdroʊb/ Tủ quần áo 
Blanket /ˈblæŋkɪt/ Chăn 
Mattress /ˈmætrəs/ Nệm 
Dresser /ˈdrɛsər/ Tủ đựng quần áo 
Alarm clock /əˈlɑːrm klɒk/ Đồng hồ báo thức 
Bedside table /ˈbɛdsaɪd ˈteɪbəl/ Bàn cạnh giường 
Mirror /ˈmɪrər/ Gương 
Nightstand /ˈnaɪtstænd/ Bàn đầu giường 
Shower /ˈʃaʊər/ Vòi sen 
Bathtub /ˈbæθtʌb/ Bồn tắm 
Toilet /ˈtɔɪlɪt/ Bồn cầu 
Sink /sɪŋk/ Bồn rửa mặt 
Towel /ˈtaʊəl/ Khăn tắm 
Toothbrush /ˈtuːθbrʌʃ/ Bàn chải đánh răng 
Toothpaste /ˈtuːθpeɪst/ Kem đánh răng 
Shampoo /ʃæmˈpuː/ Dầu gội đầu 
Soap /soʊp/ Xà phòng 
Mirror /ˈmɪrər/ Gương 
Fridge /frɪdʒ/ Tủ lạnh 
Oven /ˈʌvən/ Lò nướng 
Stove /stoʊv/ Bếp 
Microwave /ˈmaɪkroʊˌweɪv/ Lò vi sóng 
Blender /ˈblɛndər/ Máy xay sinh tố 
Dishwasher /ˈdɪʃˌwɑːʃər/ Máy rửa chén 
Sink /sɪŋk/ Bồn rửa chén 
Pot /pɒt/ Nồi 
Pan /pæn/ Chảo 
Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔːrd/ Thớt 
Dining table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbəl/ Bàn ăn 
Chair /tʃɛər/ Ghế 
Plate /pleɪt/ Đĩa 
Fork /fɔːrk/ Nĩa 
Knife /naɪf/ Dao 
Spoon /spuːn/ Muỗng 
Cup /kʌp/ Cốc 
Glass /ɡlæs/ Ly thủy tinh 
Napkin /ˈnæpkɪn/ Khăn ăn 
Tablecloth /ˈteɪblˌklɔːθ/ Khăn trải bàn 
Washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/ Máy giặt 
Dryer /ˈdraɪər/ Máy sấy 
Iron /ˈaɪərn/ Bàn là 
Ironing board /ˈaɪərnɪŋ bɔːrd/ Bàn để là quần áo 
Vacuum cleaner /ˈvækjuːm ˈkliːnər/ Máy hút bụi 
Broom /bruːm/ Chổi 
Mop /mɒp/ Cây lau nhà 
Bucket /ˈbʌkɪt/ Xô 
Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ Tivi 
Stereo system /ˈstɛrioʊ ˈsɪstəm/ Hệ thống loa đài
Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ Điều khiển từ xa 
Game console /ɡeɪm kənˈsoʊl/ Máy chơi game 
Bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ Kệ sách 
Fan /fæn/ Quạt 
Wi-Fi router /ˈwaɪfaɪ ˈraʊtər/ Bộ định tuyến Wi-Fi
Laundry basket /ˈlɔːndri ˈbɑːskɪt/ Giỏ đựng đồ giặt 
Hanger /ˈhæŋər/ Móc treo quần áo 
Clothesline /ˈkloʊðzlaɪn/ Dây phơi quần áo 
Candle /ˈkændl/ Nến 
Picture frame /ˈpɪktʃər freɪm/ Khung ảnh 
Vase /veɪs/ hoặc /vɑːz/ Bình hoa 
Chandelier /ˌʃændəˈlɪər/ Đèn chùm 
Plant pot /plænt pɒt/ Chậu cây 
Blinds /blaɪndz/ Màn sáo 
Clock /klɒk/ Đồng hồ 
Storage box /ˈstɔːrɪdʒ bɒks/ Hộp đựng đồ 
Door mat /ˈdɔːr mæt/ Thảm trải cửa 
Bicycle rack /ˈbaɪsɪkəl ræk/ Giá để xe đạp 
Shoe rack /ʃuː ræk/ Giá để giày 
Pet bed /pɛt bɛd/ Giường cho thú cưng 
Coat rack /koʊt ræk/ Giá treo áo khoác 
Welcome mat /ˈwɛlkəm mæt/ Thảm chào đón 
Patio furniture /ˈpætiˌoʊ ˈfɜrnɪtʃər/ Đồ nội thất ngoài trời 
Garden shed /ˈɡɑːrdən ʃɛd/ Nhà kho trong vườn 
Grill /ɡrɪl/ Lò nướng BBQ 
Lawn chair /lɔːn tʃɛər/ Ghế xếp ngoài trời 
Umbrella /ʌmˈbrɛlə/ Ô 
Hammock /ˈhæmək/ Cái võng 
Bird feeder /bɜːrd ˈfiːdər/ Cái máng cho chim 
Fire pit /faɪər pɪt/ Bếp lửa ngoài trời 
Garden hose /ˈɡɑːrdən hoʊz/ Ống tưới cây 
Outdoor rug /ˈaʊtdɔːr rʌɡ/ Thảm ngoài trời 
Wall art /wɔːl ɑːrt/ Tranh treo tường 
Decorative pillows /ˈdɛkəˌreɪtɪv ˈpɪloʊz/ Gối trang trí 
Table centerpiece /ˈteɪbəl ˈsɛntərpiːs/ Trang trí giữa bàn 
Cushions /ˈkʊʃənz/ Gối tựa 
Wall clock /wɔːl klɒk/ Đồng hồ treo tường 
Artificial flowers /ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ˈflaʊərz/ Hoa giả 
Wall shelves /wɔːl ʃɛlvz/ Kệ treo tường 
Decorative vases /ˈdɛkəˌreɪtɪv veɪzɪz/ Bình trang trí 

>> Đọc thêm: [Tổng hợp] 100+ từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh

5. Từ vựng về các công việc nhà

Từ vựng về các công việc nhà

Từ vựng về các công việc nhà

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Cleaning /ˈkliːnɪŋ/ Dọn dẹp
Dusting /ˈdʌstɪŋ/ Lau bụi
Vacuuming /ˈvæk.juː.mɪŋ/ Hút bụi
Washing dishes /ˈwɒʃɪŋ ˈdɪʃɪz/ Rửa bát đĩa
Laundry /ˈlɔːndri/ Giặt giũ
Ironing /ˈaɪərnɪŋ/ Ủi quần áo
Sweeping /ˈswiːpɪŋ/ Quét dọn
Mopping /ˈmɒpɪŋ/ Lau nhà
Cooking /ˈkʊkɪŋ/ Nấu ăn
Organizing /ˈɔːrɡənaɪzɪŋ/ Sắp xếp
Taking out the trash /ˈteɪkɪŋ aʊt ðə træʃ/ Đổ rác
Making the bed /ˈmeɪkɪŋ ðə bɛd/ Dọn giường
Watering plants /ˈwɔːtərɪŋ plænts/ Tưới cây (trong nhà)
Cleaning windows /ˈkliːnɪŋ ˈwɪndoʊz/ Lau cửa sổ
Changing bed sheets /ˈʧeɪndʒɪŋ bɛd ʃiːts/ Thay ga trải giường
Tidying up /ˈtaɪdiɪŋ ʌp/ Dọn dẹp gọn gàng
Decluttering /dɪˈklʌtərɪŋ/ Dọn dẹp đồ đạc không cần thiết
Wiping surfaces /ˈwaɪpɪŋ ˈsɜːrfɪsɪz/ Lau bề mặt
Arranging furniture /əˈreɪndʒɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/ Sắp xếp đồ nội thất
Cleaning the bathroom /ˈkliːnɪŋ ðə ˈbæθruːm/ Dọn dẹp phòng tắm
Folding laundry /ˈfoʊldɪŋ ˈlɔːndri/ Gấp quần áo
Preparing meals /prɪˈpɛrɪŋ miːlz/ Chuẩn bị bữa ăn
Setting the table /ˈsɛtɪŋ ðə ˈteɪbəl/ Dọn bàn ăn
Washing windows /ˈwɒʃɪŋ ˈwɪndoʊz/ Rửa cửa sổ
Scrubbing floors /ˈskrʌbɪŋ flɔːrz/ Chà sàn
Clearing clutter /ˈklɪrɪŋ ˈklʌtər/ Dọn dẹp đồ đạc lộn xộn
Organizing closets /ˈɔːrɡənaɪzɪŋ ˈklɒsɪts/ Sắp xếp tủ quần áo
Changing light bulbs /ˈʧeɪndʒɪŋ laɪt bʌlz/ Thay bóng đèn
Wiping down appliances /ˈwaɪpɪŋ daʊn əˈplaɪənsɪz/ Lau chùi thiết bị gia dụng
Arranging books /əˈreɪndʒɪŋ bʊks/ Sắp xếp sách
Cleaning the fridge /ˈkliːnɪŋ ðə frɪdʒ/ Dọn dẹp tủ lạnh
Cleaning carpets /ˈkliːnɪŋ ˈkɑːrpɪts/ Lau thảm
Organizing paperwork /ˈɔːrɡənaɪzɪŋ ˈpeɪpərwɜrk/ Sắp xếp tài liệu
Filling the dishwasher /ˈfɪlɪŋ ðə ˈdɪʃˌwɔːʃər/ Đổ chén vào máy rửa bát
Unloading groceries /ʌnˈloʊdɪŋ ˈɡroʊsəriːz/ Dỡ hàng tạp hóa
Polishing furniture /ˈpɒlɪʃɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/ Đánh bóng đồ nội thất
Making a shopping list /ˈmeɪkɪŋ ə ˈʃɒpɪŋ lɪst/ Làm danh sách mua sắm
Checking supplies /ˈʧɛkɪŋ səˈplaɪz/ Kiểm tra vật dụng
Cleaning the oven /ˈkliːnɪŋ ðə ˈʌvən/ Dọn dẹp lò nướng
Removing stains /rɪˈmuːvɪŋ steɪnz/ Xóa vết bẩn

II. Các thành ngữ và cụm từ chủ đề nhà cửa trong tiếng Anh

Các thành ngữ và cụm từ chủ đề nhà cửa trong tiếng Anh

Các thành ngữ và cụm từ chủ đề nhà cửa trong tiếng Anh

Cụm từ/Thành ngữ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Home sweet home Nhà là nơi ấm áp và thoải mái nhất. After a long trip, I can’t wait to get back to home sweet home. (Sau một chuyến đi dài, tôi không thể chờ đợi để trở lại nhà là nơi ấm áp và thoải mái nhất.)
A house divided against itself cannot stand Một ngôi nhà không thể tồn tại nếu các thành viên không hòa hợp. The family fought constantly; I fear a house divided against itself cannot stand. (Gia đình luôn cãi vã; tôi sợ rằng một ngôi nhà không thể tồn tại nếu các thành viên không hòa hợp.)
Make yourself at home Cứ tự nhiên như ở nhà. When you visit, please make yourself at home. (Khi bạn đến thăm, xin hãy cứ tự nhiên như ở nhà.)
Every house has its secrets Mỗi ngôi nhà đều có những bí mật riêng. I learned that every house has its secrets during renovations. (Tôi đã học được rằng mỗi ngôi nhà đều có những bí mật riêng trong quá trình sửa chữa.)
Home is where the heart is Nhà là nơi trái tim thuộc về. After years of traveling, I finally realized home is where the heart is. (Sau nhiều năm đi du lịch, tôi cuối cùng nhận ra rằng nhà là nơi trái tim thuộc về.)
No place like home Không nơi nào bằng nhà mình. No hotel can compare to my own bed; there’s truly no place like home. (Không khách sạn nào có thể so sánh với chiếc giường của tôi; thực sự không nơi nào bằng nhà mình.)
Hit home Có tác động mạnh mẽ, ảnh hưởng sâu sắc. The movie’s message really hit home for me. (Thông điệp của bộ phim thực sự có tác động mạnh mẽ đối với tôi.)
Clean slate Khởi đầu mới, không bị ảnh hưởng bởi quá khứ. After the divorce, she wanted a clean slate. (Sau khi ly hôn, cô ấy muốn một khởi đầu mới.)
Put your house in order Sắp xếp công việc hoặc tình huống của mình cho ngăn nắp. Before starting a new project, it’s important to put your house in order. (Trước khi bắt đầu một dự án mới, điều quan trọng là sắp xếp công việc của mình cho ngăn nắp.)
Home away from home Nơi nào đó mà bạn cảm thấy thoải mái như ở nhà. This café is my home away from home. (Quán cà phê này là nơi nào đó mà tôi cảm thấy thoải mái như ở nhà.)
Build a castle in the air Mơ mộng viển vông, không thực tế. He always talks about his dreams but never acts on them; he’s just building castles in the air. (Anh ấy luôn nói về những giấc mơ của mình nhưng không bao giờ hành động; anh ấy chỉ đang mơ mộng viển vông.)
A roof over one’s head Có nơi ở, nơi trú ẩn. Having a roof over my head is all I need right now. (Có một nơi ở là tất cả những gì tôi cần vào lúc này.)
Open the door to something Mở ra cơ hội hoặc khả năng mới. This job could open the door to new opportunities. (Công việc này có thể mở ra cơ hội mới.)
You can’t go home again Khi bạn lớn lên hoặc thay đổi, bạn không thể trở về trạng thái trước đây. After living abroad for years, I realized you can’t go home again. (Sau khi sống ở nước ngoài nhiều năm, tôi nhận ra rằng bạn không thể trở về như trước.)
As safe as houses Rất an toàn, không có nguy cơ. Don’t worry about the storm; we’re as safe as houses here. (Đừng lo lắng về cơn bão; chúng ta rất an toàn ở đây.)
Home is where you hang your hat Nơi mà bạn cảm thấy an toàn và thoải mái. For me, home is where you hang your hat, no matter the location. (Đối với tôi, nhà là nơi bạn cảm thấy an toàn và thoải mái, không quan trọng địa điểm.)

III. Các mẫu câu giao tiếp chủ đề nhà cửa trong tiếng Anh

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề nhà cửa trong tiếng Anh

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề nhà cửa trong tiếng Anh

Bạn có biết rằng việc sử dụng đa dạng các mẫu câu có thể biến một cuộc trò chuyện đơn giản thành một trải nghiệm thú vị. Nhằm giúp bạn mô tả và chia sẻ sở thích về không gian sống với mọi người, hãy cùng The Catalyst for English khám phá 5 mẫu câu đơn giản nhưng hữu ích dưới đây nhé!

1. Mô tả nhà ở

Công thức: My house has + [tính từ] + [danh từ].  

Ex: My house has a spacious living room with large windows.  

(Nhà tôi có một phòng khách rộng rãi với những cửa sổ lớn.)

2. Cảm nhận về không gian

Công thức: I love how + [tính từ] + [danh từ] + [động từ].  

Ex: I love how cozy my bedroom feels, especially with the warm lighting.  

(Tôi thích cảm giác ấm cúng của phòng ngủ, đặc biệt là với ánh sáng ấm áp.)

3. Câu hỏi về tham quan

Công thức: Can you show me + [danh từ]?  

Ex: Can you show me around your house?  

(Bạn có thể dẫn tôi tham quan nhà của bạn không?)

4. Mô tả không gian sinh hoạt

Công thức: The + [danh từ] + is the heart of the home, where + [mệnh đề].  

Ex: The kitchen is the heart of the home, where we spend most of our family time.  

(Nhà bếp là trái tim của ngôi nhà, nơi chúng tôi dành phần lớn thời gian bên gia đình.)

5. Sở thích về khu vực sống

Công thức: I prefer + [động từ] + in + [địa điểm].  

Ex: I prefer living in a quiet neighborhood with friendly neighbors.  

(Tôi thích sống ở một khu phố yên tĩnh với những người hàng xóm thân thiện.)

IV. Cách học từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh hiệu quả

Học từ vựng về nhà cửa không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin, mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn chinh phục được các bài thi dễ dàng hơn. Dưới đây là một số phương pháp học hiệu quả mà các bạn có thể áp dụng ngay tại nhà:

Cách học từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh

Cách học từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh

1. Học theo chủ đề và hình ảnh

Để nhớ từ vựng lâu, hãy nhóm các từ vựng về nhà cửa trong lại và tìm hình ảnh minh họa cho từng loại. Sử dụng hình ảnh sẽ giúp người học từ vựng tiếng Anh ghi nhớ tốt hơn.

Ví dụ: Tạo một nhóm “Từ vựng về các phòng trong nhà” với các từ như: living room, bedroom, kitchen … kèm theo hình ảnh minh họa của những từ vựng ấy. Việc phân chia một chủ đề từ vựng thành các chủ đề nhỏ hơn như thế này sẽ giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố.

2. Lập bảng từ vựng

Ngoài bảng từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh, bạn có thể thêm các cột như “Ví dụ trong câu”, “Cụm từ thường đi kèm” để hiểu sâu hơn về từ vựng. Dựa trên bảng từ vựng đó, hãy tự tạo các câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức của mình nữa nha!

Cách học từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh hiệu quả

Cách học từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh hiệu quả

3. Nghe và nói

Để nâng cao kỹ năng nghe và nói, hãy thử tìm các bài hát, video hoặc podcast về chủ đề nhà cửa trong tiếng Anh trên các nền tảng như YouTube, Spotify,… Lắng nghe nhiều lần sẽ giúp bạn quen với cách phát âm và ngữ điệu tự nhiên. Sau khi đã quen thuộc, hãy thử nhại theo hoặc tự tạo ra các câu đơn giản với những từ vựng mới học để củng cố khả năng ghi nhớ và sử dụng từ ngữ.

Ví dụ: “I just redecorated my living room.” (Tôi vừa trang trí lại phòng khách của mình.)

4. Sử dụng ứng dụng học tiếng Anh

Hiện có nhiều ứng dụng học tiếng Anh miễn phí hoặc trả phí trên điện thoại hay máy tính. Bạn có thể tìm các ứng dụng có chuyên mục về từ vựng, trong đó có cả từ vựng về chủ đề nhà cửa. Tham khảo một số ứng dụng học từ vựng tiếng Anh về nhà cửa rất hiệu quả nhé:

  • Quizlet, Quizizz: Tạo các bộ bài tập trắc nghiệm để ôn tập từ vựng.
  • Memrise: Học từ vựng qua các khóa học thú vị và trò chơi.
  • Duolingo: Luyện tập từ vựng qua các bài học ngắn.

Với bài tổng hợp hơn 100 từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh, The Catalyst for English hy vọng bạn sẽ không chỉ nắm vững mà còn sử dụng thành thạo những từ ngữ, cụm từ cũng như các mẫu câu hữu ích trong giao tiếp hàng ngày và trong các bài thi tiếng Anh. Đừng quên áp dụng những từ vựng này vào thực tế để ghi nhớ lâu hơn, và tiếp tục khám phá nhiều chủ đề từ vựng hấp dẫn qua các bài viết khác của TCE nhé! Chúc bạn học tập thật hiệu quả!

 

Tạ Phương Thảo

Xin chào, mình là Phương Thảo, giảng viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội và cũng là Co-founder tại The Catalyst for English. Với hơn 7 năm kinh nghiệm đồng hành cùng các bạn học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, IELTS và sở hữu điểm Overall 8.5, mình luôn mong muốn chia sẻ những phương pháp học tập hiệu quả nhất để giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt được kết quả cao. Tại The Catalyst for English, mình cùng đội ngũ giáo viên luôn đặt 3 giá trị cốt lõi: Connected – Disciplined – Goal-oriented (Kết nối – Kỉ luật – Hướng về kết quả) lên hàng đầu. Bởi chúng mình hiểu rằng, mỗi học viên đều có những điểm mạnh và khó khăn riêng, và vai trò của "người thầy" là tạo ra một môi trường học tập thân thiện, luôn luôn thấu hiểu và đồng hành từng học viên, giúp các bạn không cảm thấy "đơn độc" trong một tập thể. Những bài viết này được chắt lọc từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế và quá trình tự học IELTS của mình, hy vọng đây sẽ là nguồn cảm hứng và hành trang hữu ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.
icon icon icon

Bài viết cùng chuyên mục

Xem tất cả

Bài viết cùng chuyên mục