200+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mà bạn cần biết

  • Tác giả: Tạ Phương Thảo
  • 02/06/2025
Từ vựng nghề nghiệp tiếng anh

Nội dung chính

Việc hiểu rõ các từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn mà còn mở rộng vốn từ phục vụ cho các bài thi và kỳ thi như IELTS. Trong bài viết này, The Catalyst for English sẽ giúp bạn tìm hiểu hơn 100 từ vựng quan trọng về nghề nghiệp, từ những công việc quen thuộc đến các lĩnh vực chuyên môn cao kèm theo phương pháp học tập từ vựng hiệu quả. Hãy cùng khám phá danh sách tổng hợp từ vựng dưới đây nhé!

I. Tổng hợp từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh rất phong phú và đa dạng. Để giúp bạn học tập hiệu quả hơn, TCE đã tổng hợp và phân loại các từ vựng này theo từng lĩnh vực cụ thể. Cùng khám phá ngay để mở rộng vốn từ vựng một cách có hệ thống qua danh sách dưới đây nhé:

1. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Luật, An ninh và Quân sự

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Luật, An ninh và Quân sự

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Luật, An ninh và Quân sự

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Lawyer /ˈlɔː.jər/ Luật sư
Judge /dʒʌdʒ/ Thẩm phán
Prosecutor /ˈprɒs.ɪ.kjuː.tər/ Công tố viên
Attorney /əˈtɜː.ni/ Luật sư biện hộ
Paralegal /ˌpær.əˈliː.ɡəl/ Trợ lý luật sư
Police officer /pəˈliːs ˌɒf.ɪ.sər/ Cảnh sát
Detective /dɪˈtek.tɪv/ Thám tử
Criminal investigator /ˈkrɪm.ɪ.nəl ɪnˈves.tɪ.ɡeɪ.tər/ Điều tra viên tội phạm
Forensic scientist /fəˈren.zɪk ˈsaɪən.tɪst/ Nhà khoa học pháp y
Security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.ti ɡɑːd/ Nhân viên bảo vệ
Bodyguard /ˈbɒd.i.ɡɑːd/ Vệ sĩ
Bailiff /ˈbeɪ.lɪf/ Nhân viên tòa án
Court reporter /kɔːt rɪˈpɔː.tər/ Người ghi chép tòa án
Corrections officer /kəˈrek.ʃənz ˌɒf.ɪ.sər/ Quản giáo
Border patrol agent /ˈbɔː.dər pəˈtrəʊl ˈeɪ.dʒənt/ Nhân viên tuần tra biên giới
Coast guard /ˈkəʊst ˌɡɑːd/ Lính biên phòng biển
Soldier /ˈsəʊl.dʒər/ Binh sĩ
Army officer /ˈɑː.mi ˌɒf.ɪ.sər/ Sĩ quan quân đội
Naval officer /ˈneɪ.vəl ˌɒf.ɪ.sər/ Sĩ quan hải quân
Pilot /ˈpaɪ.lət/ Phi công (quân sự)
Infantryman /ˈɪn.fən.tri.mən/ Lính bộ binh
Tank operator /tæŋk ˈɒp.ə.reɪ.tər/ Lính lái xe tăng
Sniper /ˈsnaɪ.pər/ Lính bắn tỉa
Intelligence officer /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns ˌɒf.ɪ.sər/ Sĩ quan tình báo
Bomb disposal expert /bɒm dɪˈspəʊ.zəl ˌek.spɜːt/ Chuyên gia gỡ bom
Military doctor /ˈmɪl.ɪ.tər.i ˈdɒk.tər/ Bác sĩ quân y
Army engineer /ˈɑː.mi ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư quân đội
Drone operator /drəʊn ˈɒp.ə.reɪ.tər/ Lính điều khiển máy bay không người lái
Chaplain /ˈtʃæp.lɪn/ Tuyên úy quân đội
Prison warden /ˈprɪz.ən ˈwɔː.dən/ Giám thị trại giam
Martial arts instructor /ˈmɑː.ʃəl ɑːts ɪnˈstrʌk.tər/ HLV võ thuật
Air force pilot /eə fɔːs ˈpaɪ.lət/ Phi công không quân
Customs officer /ˈkʌs.təmz ˌɒf.ɪ.sər/ Nhân viên hải quan
Cybercrime investigator /ˈsaɪ.bə.kraɪm ɪnˈves.tɪ.ɡeɪ.tər/ Điều tra viên tội phạm mạng
Special agent /ˈspeʃ.əl ˈeɪ.dʒənt/ Đặc vụ
Firearms instructor /ˈfaɪə.rɑːmz ɪnˈstrʌk.tər/ HLV sử dụng vũ khí
Peacekeeper /ˈpiːsˌkiː.pər/ Lực lượng gìn giữ hòa bình
Explosive ordnance disposal /ɪkˈspləʊ.sɪv ˈɔː.dnəns dɪˈspəʊ.zəl/ Bộ đội công binh tháo dỡ chất nổ

2. Từ vựng về nghề nghiệp lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Từ vựng về nghề nghiệp lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Từ vựng về nghề nghiệp lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư
Software developer /ˈsɒft.weər dɪˈveləpər/ Lập trình viên phần mềm
Web developer /wɛb dɪˈvɛləpər/ Lập trình viên web
Data scientist /ˈdeɪtə ˈsaɪəntɪst/ Nhà khoa học dữ liệu
Systems analyst /ˈsɪstəmz ˈænəlɪst/ Nhà phân tích hệ thống
IT specialist /aɪ tiː ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia công nghệ thông tin
Network administrator /ˈnɛtwɜːk ədˈmɪnɪstreɪtə/ Quản trị viên mạng
Database administrator /ˈdeɪtəbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/ Quản trị cơ sở dữ liệu
Cybersecurity analyst /ˈsaɪbəsɪˈkjʊərɪti ˈænəlɪst/ Nhà phân tích an ninh mạng
Cloud architect /klaʊd ˈɑːkɪtɛkt/ Kiến trúc sư đám mây
Software engineer /ˈsɒftweər ˌen.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư phần mềm
Mobile developer /ˈməʊbaɪl dɪˈvɛləpər/ Lập trình viên di động
Cloud engineer /klaʊd en.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư đám mây
Game developer /ɡeɪm dɪˈvɛləpər/ Lập trình viên game
Artificial intelligence specialist /ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia trí tuệ nhân tạo
Data analyst /ˈdeɪtə ˈænəlɪst/ Nhà phân tích dữ liệu
Network engineer /ˈnɛtwɜːk en.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư mạng
UX/UI designer /juː eks/ ˌaʊ aɪ dɪˈzaɪnər/ Nhà thiết kế giao diện người dùng
IT support specialist /aɪ tiː səˈpɔːt ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia hỗ trợ công nghệ thông tin
Technical writer /ˈtɛknɪkəl ˈraɪtə/ Người viết tài liệu kỹ thuật
IT consultant /aɪ tiː kənˈsʌltənt/ Tư vấn viên công nghệ thông tin
Web designer /wɛb dɪˈzaɪnə/ Nhà thiết kế web
Computer programmer /kəmˈpjuːtə ˈprəʊɡræmə/ Lập trình viên máy tính
Blockchain developer /ˈblɒktʃeɪn dɪˈvɛləpər/ Lập trình viên Blockchain
Video game tester /ˈvɪdɪəʊ ɡeɪm ˈtɛstər/ Người thử nghiệm game
IT manager /aɪ tiː ˈmænɪdʒər/ Quản lý công nghệ thông tin
Network architect /ˈnɛtwɜːk ˈɑːkɪtɛkt/ Kiến trúc sư mạng
Digital marketing specialist /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia marketing kỹ thuật số
SEO specialist /ˈes iː əʊ ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia SEO
Artificial intelligence engineer /ɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns en.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư trí tuệ nhân tạo
Cloud systems engineer /klaʊd ˈsɪstəmz en.dʒɪˈnɪər/ Kỹ sư hệ thống đám mây
IT technician /aɪ tiː tɛkˈnɪʃən/ Kỹ thuật viên công nghệ thông tin
IT project manager /aɪ tiː ˈprɒdʒɛkt ˈmænɪdʒər/ Quản lý dự án công nghệ thông tin
Software tester /ˈsɒftweər ˈtɛstər/ Người kiểm tra phần mềm
Cloud computing specialist /klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia điện toán đám mây
Virtual reality developer /ˈvɜːtʃuəl rɪˈælɪti dɪˈvɛləpər/ Lập trình viên thực tế ảo

3. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Doctor /ˈdɒktə/ Bác sĩ
Nurse /nɜːs/ Y tá
Surgeon /ˈsɜːdʒən/ Bác sĩ phẫu thuật
General practitioner (GP) /ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃənər/ Bác sĩ đa khoa
Pediatrician /ˌpiːdiəˈtrɪʃən/ Bác sĩ nhi khoa
Dentist /ˈdɛntɪst/ Nha sĩ
Pharmacist /ˈfɑːməsɪst/ Dược sĩ
Optometrist /ɒpˈtɒmɪtrɪst/ Nhân viên kiểm tra mắt
Physiotherapist /ˌfɪzɪəʊˈθɛrəpɪst/ Chuyên viên vật lý trị liệu
Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/ Bác sĩ tâm thần
Psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ Nhà tâm lý học
Social worker /ˈsəʊʃəl ˈwɜːkər/ Nhân viên xã hội
Dietitian /ˌdaɪəˈtɪʃən/ Chuyên gia dinh dưỡng
Anesthesiologist /ˌænəsθɪˈzɪɒlədʒɪst/ Bác sĩ gây mê
Radiologist /ˌreɪdɪˈɒlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên về chẩn đoán hình ảnh
Chiropractor /ˈkaɪrəʊpræktə/ Chuyên gia trị liệu xương khớp
Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/ Nhân viên cứu thương
Medical assistant /ˈmɛdɪkəl əˈsɪstənt/ Trợ lý y tế
Medical technician /ˈmɛdɪkəl tɛkˈnɪʃən/ Kỹ thuật viên y tế
Home health aide /həʊm hɛlθ eɪd/ Hỗ trợ y tế tại nhà
Midwife /ˈmɪdwaɪf/ Bà đỡ
Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktər/ Chuyên gia trị liệu xương khớp
Emergency medical technician (EMT) /ɪˈmɜːdʒənsi ˈmɛdɪkəl tɛkˈnɪʃən/ Kỹ thuật viên y tế cấp cứu
Health educator /hɛlθ ˈɛdʒʊkeɪtə/ Giáo viên giáo dục sức khỏe
Geriatrician /ˌdʒɛrɪəˈtrɪʃən/ Bác sĩ chuyên về người cao tuổi
Clinical psychologist /ˈklɪnɪkəl saɪˈkɒlədʒɪst/ Nhà tâm lý học lâm sàng
Pharmacologist /fɑːˈmɒkɒlədʒɪst/ Nhà dược lý học
Child life specialist /ʧaɪld laɪf ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia chăm sóc trẻ em trong bệnh viện
Occupational health and safety specialist /ˌɒkjʊˈpeɪʃənəl hɛlθ ənd ˈseɪfti ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Public health specialist /ˈpʌblɪk hɛlθ ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia y tế cộng đồng
Hospice nurse /ˈhɒspɪs nɜːs/ Y tá chăm sóc người bệnh giai đoạn cuối
Dialysis technician /daɪˈælɪsɪs tɛkˈnɪʃən/ Kỹ thuật viên lọc máu
Neuropsychologist /ˌnjʊərəʊsaɪˈkɒlədʒɪst/ Nhà tâm lý học thần kinh
Cardiologist /ˌkɑːdɪˈɒlədʒɪst/ Bác sĩ tim mạch
Obstetrician /ɒbˌstɛtrɪˈʃən/ Bác sĩ sản khoa
Medical researcher /ˈmɛdɪkəl rɪˈsɜːʧə/ Nhà nghiên cứu y tế
Surgeon assistant /ˈsɜːdʒən əˈsɪstənt/ Trợ lý bác sĩ phẫu thuật
Health coach /hɛlθ kəʊʧ/ Huấn luyện viên sức khỏe

4. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh và Bán lẻ

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Tài chính - Kinh doanh và Bán lẻ

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh và Bán lẻ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán viên
Auditor /ˈɔːdɪtər/ Kiểm toán viên
Financial Analyst /faɪˈnænʃlˈænəlɪst/ Chuyên viên phân tích tài chính
Loan Officer /loʊnˈɒfɪsər/ Nhân viên tín dụng
Tax Advisor /tæksədˈvaɪzər/ Cố vấn thuế
Stockbroker /ˈstɒkˌbroʊkər/ Môi giới chứng khoán
Actuary /ˈæktʃuəri/ Chuyên gia định phí bảo hiểm
Business Consultant /ˈbɪznɪskənˈsʌltənt/ Tư vấn viên kinh doanh
Entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜːr/ Doanh nhân
Marketing Manager /ˈmɑːrkɪtɪŋˈmænɪdʒər/ Quản lý tiếp thị
Sales Executive /seɪlzɪɡˈzekjətɪv/ Nhân viên kinh doanh
Retail Manager /ˈriːteɪlˈmænɪdʒər/ Quản lý bán lẻ
Store Manager /stɔːrˈmænɪdʒər/ Quản lý cửa hàng
Cashier /kæʃˈɪr/ Thu ngân
Sales Associate /seɪlzəˈsoʊʃiət/ Nhân viên bán hàng

5. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Lao động tay chân

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Lao động tay chân

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Lao động tay chân

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Construction Worker /kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər/ Công nhân xây dựng
Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪər/ Thợ xây
Plumber /ˈplʌmər/ Thợ sửa ống nước
Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ Thợ điện
Welder /ˈweldər/ Thợ hàn
Mechanic /məˈkænɪk/ Thợ cơ khí
Carpenter /ˈkɑːrpəntər/ Thợ mộc
Painter /ˈpeɪntər/ Thợ sơn
Roofer /ˈruːfər/ Thợ lợp mái
Gardener /ˈɡɑːrdənər/ Người làm vườn
Fisherman /ˈfɪʃərmən/ Ngư dân
Farmer /ˈfɑːrmər/ Nông dân
Miner /ˈmaɪnər/ Thợ mỏ
Delivery Driver /dɪˈlɪvəri ˈdraɪvər/ Nhân viên giao hàng
Cleaner /ˈkliːnər/ Nhân viên vệ sinh
Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ Người dọn phòng (khách sạn)
Janitor /ˈdʒænɪtər/ Nhân viên tạp vụ
Butcher /ˈbʊtʃər/ Người bán thịt
Baker /ˈbeɪkər/ Thợ làm bánh
Shoemaker /ˈʃuːˌmeɪkər/ Thợ đóng giày

6. Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Khoa học

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Khoa học

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Khoa học

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Scientist /ˈsaɪəntɪst/ Nhà khoa học
Biologist /baɪˈɒlədʒɪst/ Nhà sinh học
Physicist /ˈfɪzɪsɪst/ Nhà vật lý học
Chemist /ˈkemɪst/ Nhà hóa học
Astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ Nhà thiên văn học
Geologist /dʒiˈɒlədʒɪst/ Nhà địa chất học
Environmental Scientist /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈsaɪəntɪst/ Nhà khoa học môi trường
Meteorologist /ˌmiːtiəˈrɒlədʒɪst/ Nhà khí tượng học
Marine Biologist /məˈriːn baɪˈɒlədʒɪst/ Nhà sinh vật biển
Geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/ Nhà di truyền học

7. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Quản lý – Hành chính

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Quản lý - Hành chính

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Quản lý – Hành chính

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Manager /ˈmænɪdʒər/ Quản lý
Administrative Assistant /ədˌmɪnɪˈstreɪtɪv əˈsɪstənt/ Trợ lý hành chính
Office Manager /ˈɒfɪs ˈmænɪdʒər/ Quản lý văn phòng
Human Resources Manager /ˈhjuːmən ˈrɪˌzɔːrs ˈmænɪdʒər/ Quản lý nhân sự
Project Manager /ˈprɒdʒekt ˈmænɪdʒər/ Quản lý dự án
Operations Manager /ˌɒpəˈreɪʃnz ˈmænɪdʒər/ Quản lý vận hành
Executive Assistant /ɪɡˈzekjətɪv əˈsɪstənt/ Trợ lý điều hành
Secretary /ˈsekrəteri/ Thư ký
Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ Nhân viên lễ tân
Office Clerk /ˈɒfɪs klɜːrk/ Nhân viên văn phòng
CEO (Chief Executive Officer) /ˌsiː iː ˈoʊ/ or /ʃiːf ɪɡˈzekjətɪv ˈɒfɪsər/ Giám đốc điều hành
CTO (Chief Technology Officer) /ˌsiː tiː ˈoʊ/ or /ʃiːf tekˈnɒlədʒi ˈɒfɪsər/ Giám đốc công nghệ
CMO (Chief Marketing Officer) /ˌsiː em ˈoʊ/ or /ʃiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɒfɪsər/ Giám đốc tiếp thị
CFO (Chief Financial Officer) /ˌsiː ef ˈoʊ/ or /ʃiːf faɪˈnænʃl ˈɒfɪsər/ Giám đốc tài chính
COO (Chief Operating Officer) /ˌsiː oʊ ˈoʊ/ or /ʃiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsər/ Giám đốc vận hành
CHRO (Chief Human Resources Officer) /ˌsiː eɪtʃ ɑːr ˈoʊ/ or /ʃiːf ˈhjuːmən rɪˈzɔːrs ˈɒfɪsər/ Giám đốc nhân sự
CIO (Chief Information Officer) /ˌsiː aɪ ˈoʊ/ or /ʃiːf ˌɪnfərˈmeɪʃn ˈɒfɪsər/ Giám đốc thông tin

8. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Du lịch lữ hành và Khách sạn

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Du lịch lữ hành và Khách sạn

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Du lịch lữ hành và Khách sạn

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Tourist Information Officer /ˈtʊərɪst ˌɪnfərˈmeɪʃn ˈɔːfɪsər/ Thông tin viên du lịch
Tour Guide /tʊər ɡaɪd/ Hướng dẫn viên du lịch
Tour Operator /tʊər ˈɒpəreɪtə(r)/ Nhà điều hành tour
Hotel Manager /hoʊˈtɛl ˈmænɪdʒər/ Quản lý khách sạn
Concierge /ˈkɒnsɪɛʒ/ Nhân viên trợ giúp khách hàng
Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ Người dọn phòng (khách sạn)
Bellhop /ˈbɛl hɒp/ Nhân viên mang hành lý (khách sạn)
Front Desk Clerk /frʌnt dɛsk klɜːrk/ Nhân viên quầy lễ tân
Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ /ˈweɪtrəs/ Bồi bàn

9. Từ vựng về nghề nghiệp lĩnh vực Giao thông vận tải

Từ vựng về nghề nghiệp lĩnh vực Giao thông vận tải

Từ vựng về nghề nghiệp lĩnh vực Giao thông vận tải

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Driver /ˈdraɪvər/ Tài xế
Pilot /ˈpaɪlət/ Phi công
Bus Driver /bʌs ˈdraɪvər/ Tài xế xe buýt
Truck Driver /trʌk ˈdraɪvər/ Tài xế xe tải
Conductor /kənˈdʌktər/ Nhân viên điều khiển tàu hỏa, xe buýt
Taxi Driver /ˈtæksi ˈdraɪvər/ Tài xế taxi
Flight Attendant /flaɪt əˈtɛndənt/ Tiếp viên hàng không
Cargo Handler /ˈkɑːrɡoʊ ˈhændlər/ Nhân viên bốc xếp hàng hóa
Shipping Manager /ˈʃɪpɪŋ ˈmænɪdʒər/ Quản lý vận tải hàng hóa
Railway Station Officer /ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃən ˈɔːfɪsər/ Nhân viên ga tàu
Logistics Coordinator /ləˈdʒɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/ Điều phối viên logistics
Traffic Controller /ˈtræfɪk kənˈtroʊlər/ Điều phối viên giao thông
Port Manager /pɔːrt ˈmænɪdʒər/ Quản lý cảng
Vehicle Maintenance Technician /ˈviːɪkl ˈmeɪntənəns tɛkˈnɪʃən/ Kỹ thuật viên bảo trì phương tiện

10. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Nghệ thuật - Giải trí

Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Artist /ˈɑːtɪst/ Nghệ sĩ
Actor /ˈæktər/ Diễn viên nam
Actress /ˈæktrəs/ Diễn viên nữ
Director /daɪˈrɛktər/ Đạo diễn
Producer /prəˈdjuːsər/ Nhà sản xuất
Screenwriter /ˈskriːnˌraɪtər/ Nhà biên kịch
Cinematographer /ˌsɪnəˈmætɒɡrəfə(r)/ Quay phim
Composer /kəmˈpəʊzər/ Nhà soạn nhạc
Musician /mjuˈzɪʃən/ Nhạc sĩ
Singer /ˈsɪŋər/ Ca sĩ
Dancer /ˈdænsər/ Vũ công
Choreographer /ˌkɔːriˈɒɡrəfə(r)/ Biên đạo múa
Painter /ˈpeɪntər/ Họa sĩ
Sculptor /ˈskʌlptər/ Nhà điêu khắc
Illustrator /ˌɪləˈstreɪtə(r)/ Họa sĩ vẽ minh họa
Fashion Designer /ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/ Nhà thiết kế thời trang
Stylist /ˈstaɪlɪst/ Chuyên gia tạo kiểu
Photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ Nhiếp ảnh gia
Make-up Artist /ˈmeɪkʌp ˈɑːtɪst/ Chuyên gia trang điểm
Set Designer /sɛt dɪˈzaɪnər/ Nhà thiết kế sân khấu
Lighting Technician /ˈlaɪtɪŋ tɛkˈnɪʃən/ Kỹ thuật viên ánh sáng
Sound Engineer /saʊnd ˌɛndʒɪˈnɪə(r)/ Kỹ sư âm thanh
Stage Manager /steɪdʒ ˈmænɪdʒər/ Quản lý sân khấu
Event Planner /ɪˈvɛnt ˈplænər/ Người tổ chức sự kiện

11. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Giáo dục

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Giáo dục

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Giáo dục

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Teacher /ˈtiːtʃər/ Giáo viên
Professor /prəˈfɛsər/ Giáo sư
Tutor /ˈtjuːtə(r)/ Gia sư
Principal /ˈprɪnsəpl/ Hiệu trưởng
Headmaster /ˈhɛdˌmæstər/ Hiệu trưởng (trường tiểu học, trung học)
Headmistress /ˈhɛdˌmɪstrəs/ Hiệu trưởng nữ
Counselor /ˈkaʊnsələr/ Cố vấn học đường
Librarian /laɪˈbrɛəriən/ Thủ thư
Special Education Teacher /ˈspɛʃəl ˈɛdʒʊˈkeɪʃən ˈtiːtʃər/ Giáo viên giáo dục đặc biệt
Administrator /ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ Người quản lý, quản trị viên
Education Consultant /ˌɛdʒʊˈkeɪʃən kənˈsʌltənt/ Tư vấn giáo dục
Student /ˈstjuːdənt/ Học sinh, sinh viên
Pupil /ˈpjuːpəl/ Học sinh (thường dùng cho học sinh tiểu học hoặc trung học)

12. Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Tôn giáo

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Tôn giáo

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực Tôn giáo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Priest /priːst/ Linh mục
Pastor /ˈpæstər/ Mục sư
Monk /mʌŋk/ Thầy tu, sư
Nun /nʌn/ Nữ tu
Clergy /ˈklɜːdʒi/ Giáo sĩ
Bishop /ˈbɪʃəp/ Giám mục
Cardinal /ˈkɑːdɪnəl/ Hồng y
Deacon /ˈdiːkən/ Phó tế
Minister /ˈmɪnɪstər/ Mục sư, người phục vụ tôn giáo
Preacher /ˈpriːtʃər/ Người giảng đạo

13. Từ vựng về nghề nghiệp khác

Từ vựng về nghề nghiệp khác

Từ vựng về nghề nghiệp khác

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃən/ Chính trị gia
Ambassador /æmˈbæsədər/ Đại sứ
Diplomat /ˈdɪpləmæt/ Nhà ngoại giao
Senator /ˈsɛnətər/ Thượng nghị sĩ
Mayor /ˈmeə(r)/ Thị trưởng
Governor /ˈɡʌvənə(r)/ Thống đốc
Councilor /ˈkaʊnsələ(r)/ Hội đồng viên
Political advisor /pəˈlɪtɪkəl ædˈvaɪzə(r)/ Cố vấn chính trị
Activist /ˈæktɪvɪst/ Nhà vận động
Chef /ʃɛf/ Đầu bếp
Barista /bəˈrɪstə/ Người pha chế cà phê
Bartender /ˈbɑːtɛndə(r)/ Nhân viên pha chế rượu
Cook /kʊk/ Người nấu ăn
Sommelier /ˌsɒmɪˈlɪeɪ/ Chuyên gia rượu
Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃər/ Người rửa bát
Caterer /ˈkeɪtərə(r)/ Nhà cung cấp dịch vụ ăn uống
Food critic /fuːd ˈkrɪtɪk/ Nhà phê bình ẩm thực
Agricultural worker /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl ˈwɜːrkər/ Công nhân nông nghiệp
Farmer /ˈfɑːrmər/ Nông dân
Fisherman /ˈfɪʃərmən/ Ngư dân
Horticulturist /ˌhɔːtɪˈkʌltʃərɪst/ Nhà vườn
Forester /ˈfɔːrɪstər/ Người trồng rừng
Environmental scientist /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl saɪəntɪst/ Nhà khoa học môi trường
Ecologist /ɪˈkɒlədʒɪst/ Nhà sinh thái học
Conservationist /ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/ Nhà bảo tồn thiên nhiên
Coach /kəʊtʃ/ Huấn luyện viên
Athlete /ˈæθliːt/ Vận động viên
Referee /ˌrɛfəˈriː/ Trọng tài
Personal trainer /ˈpɜːsənl ˈtreɪnə(r)/ Huấn luyện viên cá nhân
Sports commentator /spɔːts ˈkɒmənˌteɪtə(r)/ Bình luận viên thể thao
Sports therapist /spɔːts ˈθɛrəpɪst/ Chuyên gia vật lý trị liệu thể thao
MC /ˌɛmˈsiː/ Người dẫn chương trình
Radio announcer /ˈreɪdɪəʊ əˈnaʊnsə(r)/ Phát thanh viên
Model /ˈmɒdl/ Người mẫu

II. Cụm từ/Thành ngữ chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh

Cụm từ/Thành ngữ chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh

Cụm từ/Thành ngữ chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh

Việc học các cụm từ và thành ngữ bên cạnh từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là một phần quan trọng giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp, khả năng thông hiểu và góp phần cải thiện điểm số trong kỳ thi IELTS. Hãy cùng The Catalyst for English khám phá những cụm từ và thành ngữ nghề nghiệp thông dụng để có thể học được cách áp dụng chúng hiệu quả trong giao tiếp hằng ngày và trong các bài thi nhé!

Climb the corporate/career ladder Lên chức trong công ty, thăng tiến trong nghề nghiệp She started as an intern and worked hard to climb the corporate ladder. (Cô ấy bắt đầu là thực tập sinh và làm việc chăm chỉ để thăng tiến trong công ty.)
Keep one’s nose to the grindstone Làm việc chăm chỉ, dốc hết sức If you keep your nose to the grindstone, you’ll be promoted in no time. (Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ được thăng chức ngay thôi.)
A nine-to-five job Công việc làm việc giờ hành chính I prefer a nine-to-five job because I want a work-life balance. (Tôi thích công việc làm giờ hành chính vì tôi muốn có sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.)
Bring home the bacon Kiếm tiền nuôi sống gia đình After his promotion, he was finally able to bring home the bacon. (Sau khi được thăng chức, anh ấy cuối cùng có thể kiếm tiền nuôi gia đình.)
Take the plunge Quyết định làm điều gì đó, đặc biệt là khi đó là một quyết định lớn hoặc mạo hiểm After years of hesitation, he finally took the plunge and started his own business. (Sau nhiều năm do dự, anh ấy cuối cùng đã quyết định bắt tay vào làm và mở công ty riêng.)
Go the extra mile Cố gắng hơn mức yêu cầu, làm việc thêm She’s always willing to go the extra mile for her team. (Cô ấy luôn sẵn sàng làm việc nhiều hơn yêu cầu để giúp đỡ đội nhóm của mình.)
Move up the ranks Thăng tiến trong công việc With hard work and dedication, she quickly moved up the ranks in the company. (Với sự chăm chỉ và cống hiến, cô ấy đã nhanh chóng thăng tiến trong công ty.)
A dead-end job Công việc không có cơ hội thăng tiến He hated working in a dead-end job with no future prospects. (Anh ấy ghét làm việc trong một công việc không có cơ hội thăng tiến.)
Take the lead Dẫn đầu, chỉ huy John took the lead in the project and made sure everything ran smoothly. (John đã dẫn đầu trong dự án và đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ.)
A high-powered job Công việc quyền lực, có ảnh hưởng She has a high- powered job in the finance sector, which involves a lot of responsibility. (Cô ấy có một công việc quyền lực trong lĩnh vực tài chính, công việc này đòi hỏi rất nhiều trách nhiệm.)
Under the table Làm việc không hợp pháp, trả tiền một cách không minh bạch The company was fined for paying workers under the table. (Công ty đã bị phạt vì trả lương không minh bạch cho nhân viên.)
Get the ball rolling Bắt đầu một dự án, công việc We need to get the ball rolling on this new project as soon as possible. (Chúng ta cần bắt đầu ngay dự án mới này càng sớm càng tốt.)
In the pipeline Đang được phát triển, chuẩn bị ra mắt We have several new products in the pipeline for next year. (Chúng tôi có một số sản phẩm mới đang được phát triển và sẽ ra mắt vào năm sau.)
Pull one’s weight Làm việc chăm chỉ, đóng góp công sức cho nhóm Everyone in the team is expected to pull their weight to meet the deadline. (Mọi người trong đội ngũ đều phải làm việc chăm chỉ để hoàn thành công việc đúng hạn.)

III. Bài mẫu Speaking IELTS Part 1 chủ đề nghề nghiệp

Sau khi bạn đã nắm vững từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh, cụm từ và thành ngữ liên quan đến chủ đề công việc, hãy tiếp tục nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình với các câu hỏi và câu trả lời mẫu cho IELTS Speaking Part 1. The Catalyst for English đã chuẩn bị một số câu hỏi và câu trả lời mẫu nhằm giúp bạn chuẩn bị tốt hơn Anh bạn có thể tham khảo và cải thiện câu trả lời mẫu của mình ở dưới đây. Hãy đọc kỹ và ghi lại những từ, cụm từ được TCE bôi đậm vì chúng chính là những gợi ý quan trọng, giúp bạn thể hiện tốt hơn ở trong phần thi này đấy!

Bài mẫu Speaking IELTS Part 1 chủ đề nghề nghiệp

Bài mẫu Speaking IELTS Part 1 chủ đề nghề nghiệp

1. What is your job?

Answer: “Now, I am working as a marketing manager at a digital marketing agency. My role involves planning and taking the leads in various online campaigns to promote our clients’ products and services. I am also monitoring the performance of these campaigns, encouraging my staff to go the extra mile to enhance productivity and making adjustments as needed to ensure we meet our targets.”

Từ vựng:

  • Marketing manager (np) người quản lý tiếp thị
  • Digital marketing agency (np) công ty về tiếp thị kỹ thuật số
  • Take the lead (vp) đảm nhận vai trò lãnh đạo, điều hành công việc hoặc dự án
  • Online campaign (np) chiến dịch trực tuyến
  •  Monitor (v) giám sát
  • make adjustments (vp) điều chỉnh, thay đổi
  • meet one’s targets (vp) đạt được mục tiêu

Khi giới thiệu về công việc, bạn có thể nói thêm về thời gian làm việc trong tuần. Việc nắm vững các thứ trong tiếng Anh sẽ giúp bạn trình bày lịch trình hằng ngày chính xác hơn.

2. Why did you choose this job?

Answer: “I chose this job because I have always been interested in the digital world and how businesses can grow through online platforms. Marketing allows me to combine my creativity and analytical skills, which I really enjoy. Plus, it’s an exciting field with constant changes and challenges, which keeps me engaged.”

Từ vựng:

  • Digital world (np) thế giới số
  • Online platforms (np) các nền tảng trực tuyến
  • Constant (a) liên tục
  • Keep somebody engaged (vp) khiến ai đó quan tâm, hứng thú

3. What are your main responsibilities?

Answer: “My main responsibilities include developing and executing marketing strategies, creating content for social media and email campaigns, analyzing campaign results, and working closely with the sales and design teams to ensure that everything is aligned. I also communicate with clients to understand their goals and report on the success of our campaigns to adjust our further products which are in the pipeline.”

Từ vựng:

  • Align (v) thống nhất
  • Communicate with somebody (v) giao tiếp với ai
  • Report (to somebody) on something (v) báo cáo (với ai) về việc gì
  • in the pipeline (idiom) đang được lên kế hoạch

Bạn cũng có thể mô tả các công việc định kỳ như báo cáo hàng tháng, kế hoạch theo từng quý… Việc nắm rõ các tháng trong tiếng Anh giúp bạn trả lời rõ ràng và đúng ngữ cảnh hơn.

4. What skills are important for your job?

Answer: “In my job, important skills include strong communication, creativity, and analytical thinking. You also need to be able to use marketing tools and software for data analysis and social media management. Being adaptable and staying updated with the latest trends are the keys to moving up in the ranks in this fast-paced industry.”

Từ vựng: 

  • Social media management (np) quản trị mạng xã hội
  • Adaptable (a) thích nghi
  • Stay updated (vp) duy trì trạng thái cập nhật thông tin
  • The latest trend (np) xu hướng mới nhất
  • Be the key(s) to something (idiom) mấu chốt, chìa khóa của cái gì
  • Move up in the rank (idiom) thăng tiến trong công việc
  • Fast-paced industry (np) ngành công nghiệp phát triển nhanh

5. What would you like to change about your job?

Answer: “If I could change something about my job, it would be to have more flexibility with my work schedule. Although I love my job, sometimes the workload can be overwhelming. Having more flexibility would allow me to manage my time better and avoid burnout and stress from my boss.”

Từ vựng:

  • Workload (n) khối lượng công việc
  • Overwhelming (a) ngợp, choáng ngợp
  • Manage one’s time better (vp) quản lý thời gian tốt hơn
  • Burnout (a) hội chứng căng thẳng

Trong phần Speaking IELTS Part 1 với chủ đề nghề nghiệp, thí sinh không chỉ nói về công việc mà còn thường được hỏi về cảm xúc, suy nghĩ cá nhân trong công việc. Do đó, việc chuẩn bị thêm từ vựng về cảm xúc sẽ giúp bạn trả lời phong phú và tự nhiên hơn.

IV. Cách học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh hiệu quả

Để học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số phương pháp học hiện đại như shadowing và học qua các video sitcom. Đây là những cách giúp bạn không chỉ học từ vựng mà còn cải thiện khả năng nghe và phát âm, tạo cảm giác tự nhiên khi giao tiếp trong công việc và trong kỳ thi IELTS. Hãy cùng TCE điểm qua hai phương pháp này nhé:

Cách học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh hiệu quả

Cách học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh hiệu quả

1. Phương pháp shadowing

Shadowing là một kỹ thuật học ngoại ngữ rất hiệu quả, giúp bạn cải thiện khả năng nghe và nói. Phương pháp này yêu cầu bạn nghe một đoạn văn, đoạn hội thoại bằng tiếng Anh (có thể là các đoạn hội thoại về chủ đề nghề nghiệp) và lập tức nhắc lại, lặp lại từng câu, từng từ như một bóng ma (hence the term shadowing). Điều này giúp bạn không chỉ cải thiện kỹ năng phát âm mà còn giúp ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và dễ dàng nhất.

Khi áp dụng phương pháp shadowing trong việc học từ vựng về nghề nghiệp, bạn có thể:

  • Lựa chọn các đoạn hội thoại từ các video về nghề nghiệp hoặc các tình huống công sở.
  • Đảm bảo rằng bạn nói theo đúng nhịp điệu và ngữ điệu của người nói.
  • Tập trung vào những từ vựng chuyên ngành, cụm từ hay được dùng trong công việc.

Ngoài các tình huống công sở, bạn có thể luyện shadowing với những chủ đề gần gũi như từ vựng về nhà cửa để cải thiện khả năng nói trong bối cảnh đời sống hàng ngày.

2. Phương pháp học qua video sitcom

Video sitcoms không chỉ là những chương trình giải trí mà còn là một nguồn tài liệu tuyệt vời để học tiếng Anh. Các video sitcom giúp bạn làm quen với các tình huống thực tế trong cuộc sống hằng ngày, trong đó có các tình huống nghề nghiệp. Bằng cách này, bạn không chỉ học từ vựng mà còn hiểu cách áp dụng các từ ngữ trong giao tiếp, cũng như các thành ngữ, cụm từ liên quan đến nghề nghiệp.

Dưới đây là một số video sitcom nổi tiếng mà The Catalyst for English gợi ý để bạn có thể xem và học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh:

  • The Office: Sitcom nổi tiếng về môi trường công sở với rất nhiều từ vựng liên quan đến các tình huống công việc, giao tiếp với đồng nghiệp, sếp và các tình huống trong văn phòng.
  • Parks and Recreation: Một chương trình tuyệt vời để học các từ vựng liên quan đến công việc trong chính phủ, lãnh đạo, và các hoạt động cộng đồng.
  • Friends: Mặc dù không hoàn toàn xoay quanh công việc, nhưng “Friends” vẫn có nhiều tình huống giúp bạn học được các cụm từ và từ vựng nghề nghiệp khi các nhân vật trò chuyện về công việc của mình.
  • Brooklyn Nine-Nine: Sitcom hài hước này cung cấp rất nhiều từ vựng liên quan đến công việc trong ngành cảnh sát và an ninh.

Việc xem các sitcom này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mà còn giúp bạn hiểu các cách thức giao tiếp trong môi trường làm việc, cách dùng từ ngữ một cách tự nhiên, gần gũi. Hãy thử áp dụng hai phương pháp này để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong các bài thi IELTS vì chúng thực sự hiệu quả.

Và những chủ đề thường thấy trong sitcom như nấu ăn, đi chợ, ăn uống… cũng là cơ hội tuyệt vời để học thêm từ vựng tiếng Anh về trái cây hay thực phẩm một cách tự nhiên, sống động.

Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp một cách dễ hiểu và thực tế. Để phát triển khả năng tiếng Anh toàn diện hơn, bạn có thể khám phá thêm nhiều chủ đề thú vị khác trong danh mục từ vựng tiếng Anh do TCE tổng hợp. Việc học từ vựng theo từng chủ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ hiệu quả và ứng dụng linh hoạt trong học tập, công việc và giao tiếp hàng ngày.

Tạ Phương Thảo

Xin chào, mình là Phương Thảo, giảng viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội và cũng là Co-founder tại The Catalyst for English. Với hơn 7 năm kinh nghiệm đồng hành cùng các bạn học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, IELTS và sở hữu điểm Overall 8.5, mình luôn mong muốn chia sẻ những phương pháp học tập hiệu quả nhất để giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt được kết quả cao. Tại The Catalyst for English, mình cùng đội ngũ giáo viên luôn đặt 3 giá trị cốt lõi: Connected – Disciplined – Goal-oriented (Kết nối – Kỉ luật – Hướng về kết quả) lên hàng đầu. Bởi chúng mình hiểu rằng, mỗi học viên đều có những điểm mạnh và khó khăn riêng, và vai trò của "người thầy" là tạo ra một môi trường học tập thân thiện, luôn luôn thấu hiểu và đồng hành từng học viên, giúp các bạn không cảm thấy "đơn độc" trong một tập thể. Những bài viết này được chắt lọc từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế và quá trình tự học IELTS của mình, hy vọng đây sẽ là nguồn cảm hứng và hành trang hữu ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.
icon icon icon

Bài viết cùng chuyên mục

Xem tất cả

Bài viết cùng chuyên mục