Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất

  • Tác giả: Tạ Phương Thảo
  • 30/05/2024
Bảng 360 động từ bất quy tắc

Trong ngữ pháp Tiếng Anh, có khoảng 360 động từ bất quy tắc. Với số lượng lớn từ, việc ghi nhớ để có thể sử dụng thành thạo là một thử thách với mỗi người học. Trong bài viết này, thecatalyst.edu.vn sẽ hướng dẫn bạn học thuộc bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh hiệu quả và nhanh chóng nhất.

I. Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh tồn tại 2 loại động từ: động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Các động từ bất quy tắc là những động từ không thêm đuôi “ed” mà sẽ có quy tắc riêng khi chia trong các thì như hiện tại hoàn thành, các thì quá khứ (Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành…) 

Chúng khác với động từ có quy tắc chỉ đơn thuần thêm đuôi “ed” vào sau động từ

Ví dụ về động từ có quy tắc khi chia ở thì quá khứ đơn: 

  • Close → Closed
  • Play → Played
  • Study → Studied

Ví dụ về động từ bất quy tắc khi chia ở thì quá khứ đơn: 

  • Take → Took
  • Make → Made
  • Find → Found

Trên thực tế có vài trăm động từ bất quy tắc. Nhưng số lượng từ thông dụng trong giao tiếp và được giảng dạy chỉ chiếm khoảng 360 từ. Song đây vẫn là một số lượng đáng kể mà người học cần phải nắm được.

Đọc thêm:

Bảng Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

II. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Để dễ dàng tra cứu và sử dụng, người ta thường gom nhóm các từ có cách chia giống nhau thành một nhóm, sau đó sắp xếp thành một bảng. Dưới đây, The Catalyst for English đã tổng hợp và biên soạn lại chi tiết bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Bạn hãy lưu lại ngay để có thể tra cứu khi học và luyện tập tiếng Anh và IELTS.

Với số lượng từ lớn thế này, làm sao để có thể học và áp dụng chúng một cách nhanh chóng? TCE sẽ hướng dẫn cho bạn quy tắc học 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh ở dưới nhé!

STT Dạng nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của từ
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten/beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast ném, tung
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn, lựa
35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám vào, dính vào
38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
39 come came come đến, đi đến
40 cost cost cost có giá là
41 creep crept crept bò, trườn, lẻn
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt, chặt
45 daydream daydreameddaydreamt daydreameddaydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46 deal dealt dealt giao thiệp
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ, kéo
52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe
55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã, rơi
58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu
61 find found found tìm thấy, thấy
62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp
63 flee fled fled chạy trốn
64 fling flung flung tung, quăng
65 fly flew flown bay
66 forbear forbore forborne nhịn
67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
68 forecast forecast/forecastedd forecast/forecasted tiên đoán
69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
70 foresee foresaw foreseen thấy trước
71 foretell foretold foretold đoán trước
72 forget forgot forgotten quên
73 forgive forgave forgiven tha thứ
74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
75 freeze froze frozen (làm) đông lại
76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
77 get got got/gotten có được
78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
79 gird girt/girded girt/girded đeo vào
80 give gave given Cho
81 go went gone đi
82 grind ground ground nghiền, xay
83 grow grew grown mọc, trồng
84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
85 handwrite handwrote handwritten viết tay
86 hang hung hung móc lên, treo lên
87 have had had
88 hear heard heard nghe
89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên
90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn
91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
92 hit hit hit đụng
93 hurt hurt hurt làm đau
94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
96 input input input đưa vào
97 inset inset inset dát, ghép
98 interbreed interbred interbred Lai giống
99 interweave interwove/interweaved interwove/interweaved trộn lẫn, xen lẫn
100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
102 keep kept kept giữ
103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
104 knit knit/knitted knit/knitted đan
105 know knew known biết, quen biết
106 lay laid laid đặt, để
107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
111 leave left left ra đi, để lại
112 lend lent lent cho mượn
113 let let let cho phép, để cho
114 lie lay lain nằm
115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
117 lose lost lost làm mất, mất
118 make made made chế tạo, sản xuất
119 mean meant meant có nghĩa là
120 meet met met gặp mặt
121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
123 misdo misdid misdone phạm lỗi
124 mishear misheard misheard nghe nhầm
125 mislay mislaid mislaid để lạc mất
126 mislead misled misled làm lạc đường
127 mislearn mislearnedmislearnt mislearnedmislearnt học nhầm
128 misread misread misread đọc sai
129 misset misset misset đặt sai chỗ
130 misspeak misspoke misspoken nói sai
131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
134 misteach mistaught mistaught dạy sai
135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
136 miswrite miswrote miswritten viết sai
137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ
138 offset offset offset đền bù
139 outbid outbid outbid trả hơn giá
140 outbreed outbred outbred giao phối xa
141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
149 outlie outlied outlied nói dối
150 output output output cho ra (dữ kiện)
151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156 outsing outsang outsung hát hay hơn
157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
172 overcome overcame overcome khắc phục
173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
178 overfly overflew overflown bay qua
179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
180 overhear overheard overheard nghe trộm
181 overlay overlaid overlaid phủ lên
182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
183 override overrode overridden lạm quyền
184 overrun overran overrun tràn ngập
185 oversee oversaw overseen trông nom
186 oversell oversold oversold bán quá mức
187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
188 overshoot overshot overshot đi quá đích
189 oversleep overslept overslept ngủ quên
190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
191 overspend overspent overspent tiêu quá lố
192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
195 overthrow overthrew overthrown lật đổ
196 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
198 partake partook partaken tham gia, dự phần
199 pay paid paid trả (tiền)
200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ
201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
202 predo predid predone làm trước
203 premake premade premade làm trước
204 prepay prepaid prepaid trả trước
205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
209 prove proved proven/proved chứng minh
210 put put put đặt, để
211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ
213 read read read đọc
214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
217 rebroadcast rebroadcastrebroadcasted rebroadcastrebroadcasted cự tuyệt, khước từ
218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
219 recast recast recast đúc lại
220 recut recut recut cắt lại, băm)
221 redeal redealt redealt phát bài lại
222 redo redid redone làm lại
223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
225 regrind reground reground mài sắc lại
226 regrow regrew regrown trồng lại
227 rehang rehung rehung treo lại
228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
230 relay relaid relaid đặt lại
231 relay relayed relayed truyền âm lại
232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
235 rend rent rent toạc ra, xé
236 repay repaid repaid hoàn tiền lại
237 reread reread reread đọc lại
238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
239 resell resold resold bán lại
240 resend resent resent gửi lại
241 reset reset reset đặt lại, lắp lại
242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
244 reteach retaught retaught dạy lại
245 retear retore retorn khóc lại
246 retell retold retold kể lại
247 rethink rethought rethought suy tính lại
248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
251 rewear rewore reworn mặc lại
252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
255 rewin rewon rewon thắng lại
256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
257 rewrite rewrote rewritten viết lại
258 rid rid rid giải thoát
259 ride rode ridden cưỡi
260 ring rang rung rung chuông
261 rise rose risen đứng dậy, mọc
262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
263 run ran run chạy
264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
265 saw sawed sawn cưa
266 say said said nói
267 see saw seen nhìn thấy
268 seek sought sought tìm kiếm
269 sell sold sold bán
270 send sent sent gửi
271 set set set đặt, thiết lập
272 sew sewed sewn/sewed may
273 shake shook shaken lay, lắc
274 shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
275 shear sheared shorn xén lông (cừu)
276 shed shed shed rơi, rụng
277 shine shone shone chiếu sáng
278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
279 shoot shot shot bắn
280 show showed shown/showed cho xem
281 shrink shrank shrunk co rút
282 shut shut shut đóng lại
283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284 sing sang sung ca hát
285 sink sank sunk chìm, lặn
286 sit sat sat ngồi
287 slay slew slain sát hại, giết hại
288 sleep slept slept ngủ
289 slide slid slid trượt, lướt
290 sling slung slung ném mạnh
291 slink slunk slunk lẻn đi
292 slit slit slit rạch, khứa
293 smell smelt smelt ngửi
294 smite smote smitten đập mạnh
295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
296 speak spoke spoken nói
298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
300 spend spent spent tiêu xài
301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra
302 spin spun/span spun quay sợi
303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
304 spread spread spread lan truyền
305 stand stood stood đứng
305 steal stole stolen đánh cắp
306 stick stuck stuck ghim vào, đính
307 sting stung stung châm, chích, đốt
308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
309 stride strode stridden bước sải
310 strike struck struck đánh đập
311 string strung strung gắn dây vào
312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
313 swear swore sworn tuyên thệ
314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
315 sweep swept swept quét
316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
317 swim swam swum bơi lội
318 swing swung swung đong đưa
319 take took taken cầm, lấy
320 teach taught taught dạy, giảng dạy
321 tear tore torn xé, rách
322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
323 tell told told kể, bảo
324 think thought thought suy nghĩ
325 throw threw thrown ném,, liệng
326 thrust thrust thrust thọc, nhấn
327 tread trod trodden/trod giẫm, đạp
328 typewrite typewrote typewritten đánh máy
329 unbend unbent unbent làm thẳng lại
330 unbind unbound unbound mở, tháo ra
331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
332 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
334 undergo underwent undergone kinh qua
335 underlie underlay underlain nằm dưới
336 understand understood understood hiểu
337 undertake undertook undertaken đảm nhận
338 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
339 undo undid undone tháo ra
340 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
343 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
344 unspin unspun unspun quay ngược
345 unwind unwound unwound tháo ra
346 uphold upheld upheld ủng hộ
347 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
348 wake woke/waked woken/waked thức giấc
349 wear wore worn mặc
350 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
351 weep wept wept khóc
352 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
353 win won won thắng, chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước
357 withstand withstood withstood cầm cự
358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
360 write wrote written viết

III. Quy tắc học 360 động từ bất quy tắc hiệu quả

Quy tắc học 360 động từ bất quy tắc hiệu quả

Quy tắc học 360 động từ bất quy tắc hiệu quả

Mặc dù tên là “động từ bất quy tắc”, nhưng nếu để ý kỹ trong bảng trên, bạn có thể nhận ra chúng có những quy tắc riêng. Cụ thể có những nhóm từ trong đây có cách chia tương tự nhau. Người học có thể nhóm các cụm từ có cách chia giống nhau để có thể nhanh chóng ghi nhớ các động từ này.

Cụ thể, TCE sẽ hướng dẫn bạn học bằng cách chia các động từ này thành 5 nhóm chính theo quy tắc dưới đây: 

1. Nhóm 1: Không thay đổi khi chia ở bất cứ dạng nào

Như tên gọi của nó, đây là các động từ mà ở cả hiện tại – quá khứ – quá khứ phân từ đều giống nhau, không thay đổi khi chia. Dưới đây là một vài ví dụ: 

STT Dạng nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của từ
1 beset beset beset bao quanh
2 bid bid bid trả giá
3 broadcast broadcast broadcast phát thanh
4 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
5 cast cast cast ném, tung
6 cost cost cost có giá là
7 cut cut cut cắt, chặt
8 hit hit hit đụng
9 hurt hurt hurt làm đau
10 input input input đưa vào

>>> Đọc thêm: Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense): Công thức, dấu hiệu và bài tập

2. Nhóm 2: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau

Ở nhóm này, ta có thể tiếp tục chia thành 5 nhóm nhỏ hơn tương ứng với đặc điểm của chúng: 

Nhóm 2.1: Nhóm động từ khi chia có kết thúc là “Ought” – “Aught”

Để dễ hiểu, TCE mời bạn theo dõi bảng sau: 

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
bring brought brought mang
buy bought bought mua
catch caught caught đuổi, bắt
teach taught taught dạy

Nhóm 2.2: Những động từ có kết thúc là “d” chuyển thành “t”

Ví dụ

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
rend rent rent toạc ra; xé
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
spend spent spent tiêu, dành (tiền, thời gian…)
lend lent lent cho vay, cho mượn

Nhóm 2.3: Các từ biển đổi nguyên âm  ‘ee’ thành ‘e’ và thêm/biến đổi _t hoặc _d ở cuối

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
creep crept crept rùng mình, ghê rợn
feel felt felt cảm thấy
feed fed fed ăn, cho ăn
meet met met gặp

Nhóm 2.4: Các động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n và thêm t khi chia ở dạng quá khứ – quá khứ hoàn thành

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
burn burnt burnt cháy
learn learnt learnt học
mean meant meant ý muốn nói
dream dreamt dreamt mơ, ước mơ

Nhóm 2.5: Các động từ có đuôi “ay” khi chia chuyển thành “aid”

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
lay laid laid đặt, để
say said said nói
pay paid paid trả tiền, thanh toán
repay repaid repaid hoàn lại (tiền)

3. Nhóm 3: V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
ring rang rung Đổ chuông, reo chuông
begin began begun bắt đầu
drink drank drunk uống
sink sank sunk chìm, đắm

>>> Tham khảo thêm: 12 thì trong tiếng Anh: Công thức, dấu hiệu và cách dùng chi tiết

4. Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
blow blew blown thổi
know knew known biết
grow grew grown lớn, phát triển
throw threw thrown vứt, ném, quăng

5. Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
bear bore born Sinh, đẻ
tear tore torn
swear swore sworn Thề
forbear forbore forborn Kiêng

Trên đây là bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chi tiết cùng các mẹo để có thể tự học mà vẫn hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ của TCE đã  giúp bạn nắm rõ hơn cách chia và ghi nhớ động từ bất quy tắc. Đọc thêm những bài viết về từ vựng tiếng Anh khác trên website để phát triển kiến thức tiếng Anh hàng ngày nhé!

 

Tạ Phương Thảo

Xin chào, mình là Phương Thảo, giảng viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội và cũng là Co-founder tại The Catalyst for English. Với hơn 7 năm kinh nghiệm đồng hành cùng các bạn học viên trên con đường chinh phục tiếng Anh, IELTS và sở hữu điểm Overall 8.5, mình luôn mong muốn chia sẻ những phương pháp học tập hiệu quả nhất để giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt được kết quả cao. Tại The Catalyst for English, mình cùng đội ngũ giáo viên luôn đặt 3 giá trị cốt lõi: Connected – Disciplined – Goal-oriented (Kết nối – Kỉ luật – Hướng về kết quả) lên hàng đầu. Bởi chúng mình hiểu rằng, mỗi học viên đều có những điểm mạnh và khó khăn riêng, và vai trò của "người thầy" là tạo ra một môi trường học tập thân thiện, luôn luôn thấu hiểu và đồng hành từng học viên, giúp các bạn không cảm thấy "đơn độc" trong một tập thể. Những bài viết này được chắt lọc từ kinh nghiệm giảng dạy thực tế và quá trình tự học IELTS của mình, hy vọng đây sẽ là nguồn cảm hứng và hành trang hữu ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.
icon icon icon

Bài viết cùng chuyên mục

Xem tất cả

Bài viết cùng chuyên mục